Hán Tự 住 - TRÚ,TRỤ | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật

Từ vựngHán tựNgữ phápCâu ví dụJDictĐăng nhậpBlogHỏi đápGiới thiệuĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtGửi phản hồi

Hán tự: 住 [TRÚ,TRỤ]

1234567Vẽ lạiHán Việt

TRÚ,TRỤ

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

7

Kunyomi

す.む/まう

Onyomi

ジュウ、ヂュウ、チュウ

Bộ phận cấu thànhN3Ghi nhớTừ liên quan (6)Nghĩa ghi nhớ

cư trú; trụ sở Thôi. Như viên thanh đề bất trụ [猿聲啼不住] tiếng vượn kêu không thôi. Ở. Như trụ sơn hạ [住山下] ở dưới núi. Còn đấy, nhà Phật [佛] nói muôn sự muôn vật ở thế gian cái gì cũng có bốn thời kỳ : thành trụ hoại không [成住壞空]. Hễ cái gì đang ở vào thời kỳ còn đấy thì gọi là trụ. Như trụ trì Tam bảo [住持三寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn tượng ngài lưu lại, cũng như Phật ở đời mãi thế là trụ trì Phật bảo [住持佛寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng kinh sách còn lưu truyền lại thế là trụ trì Pháp bảo [住持法寶]. Phật tuy tịch rồi, nhưng còn các vị xuất gia tu hành kế tiếp làm việc của Phật, thế là trụ trì Tăng bảo [住持僧寶]. Vì thế nên một vị nào làm chủ trông nom cả một ngôi chùa gọi là vị trụ trì [住持]. Lưu luyến (dính bám). Như vô sở trụ [無所住] không lưu luyến vào đấy. Ta còn đọc là trú.

Người dùng đóng góp

Giới thiệuGửi phản hồiBlog©2024 Jdict.netĐiều khoản dịch vụ & bảo mậtHỏi đáp?

Từ khóa » Trú Ghép Với Từ Gì