Trú Trì Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
trú trì từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trú trì trong từ Hán Việt và cách phát âm trú trì từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trú trì từ Hán Việt nghĩa là gì.
住持 (âm Bắc Kinh) 住持 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).trú trìDuy trì, nắm giữ. Đặc biệt trong nghĩa hộ trì Phật pháp 護持佛法.Nơi cư trú, sự lưu trú. Lập trường, quan điểm, cơ sở, Phật tính.Đồng nghĩa với gia trì 加持.Thường an nhiên, thanh thản.Vị tăng đứng đầu tu viện, hộ trì và truyền bá Phật pháp.Trong câu như hà trú trì 如何住持 thì nó có nghĩa là: điều kiện (phương pháp)… như thế nào?Lệ thuộc vào, cơ sở, quy chế. Được định nghĩa là sự hệ thuộc vào đức Phật, người truyền năng lực của mình đến mọi chúng sinh cũng như hỗ trợ chúng sinh.
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trú trì nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt: trú trìDuy trì, nắm giữ. Đặc biệt trong nghĩa hộ trì Phật pháp 護持佛法.Nơi cư trú, sự lưu trú. Lập trường, quan điểm, cơ sở, Phật tính.Đồng nghĩa với gia trì 加持.Thường an nhiên, thanh thản.Vị tăng đứng đầu tu viện, hộ trì và truyền bá Phật pháp.Trong câu như hà trú trì 如何住持 thì nó có nghĩa là: điều kiện (phương pháp)… như thế nào?Lệ thuộc vào, cơ sở, quy chế. Được định nghĩa là sự hệ thuộc vào đức Phật, người truyền năng lực của mình đến mọi chúng sinh cũng như hỗ trợ chúng sinh.Từ khóa » Trú Ghép Với Từ Gì
-
Trú - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Trú - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRÚ,TRỤ 住 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CHỦ,TRÚ 主 Trang 5-Từ Điển Anh ...
-
Trú Chỉ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Trú Trọng Hay Chú Trọng đúng Chính Tả? Mẹo Phân Biệt “tr” Với “ch”
-
Chú Trọng Hay Trú Trọng Là đúng Chính Tả Trong Tiếng Việt
-
Chú Trọng Hay Trú Trọng Là đúng Chính Tả? Chú Hay Trú? 80% Dùng Sai
-
Chú Trọng Hay Trú Trọng? Từ Nào Mới Là Từ Có Nghĩa Và đúng Chính Tả?
-
Hán Tự 住 - TRÚ,TRỤ | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Chú Trọng Hay Trú Trọng, Từ Nào đúng Chính Tả? - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Dân Tộc Nùng
-
Bảo Lãnh Viện Phí Nội Trú Hồ Sơ Cần Chuẩn Bị Những Gì?