Hạt Nhân - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Hạt nhân nguyên tửCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ | ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥ | haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːt˨˨ ɲən˧˥ | ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ | ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]hạt nhân
- (Vật lý, hóa học) Phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng nguyên tử, mang điện tích dương. Năng lượng hạt nhân. Tia α là dòng các hạt nhân 42He.
- Bộ phận có vai trò làm trung tâm, nòng cốt cho những bộ phận khác trong một hệ thống. Hạt nhân của phong trào. Gia đình là hạt nhân của xã hội.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: nucleus
- Tiếng Tây Ban Nha: núcleo gđ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa
Từ khóa » Hạt Nhân Là Gì Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hạt Nhân - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ Điển - Từ Hạt Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Hạt Nhân Bằng Tiếng Việt
-
Từ Kĩ Thuật Hạt Nhân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Vật Lí Hạt Nhân Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hạt Nhân' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Năng Lượng Hạt Nhân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Nuclear Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ điển Tiếng Việt "thiết Bị Hạt Nhân" - Là Gì?
-
Thiết Bị Hạt Nhân Là Gì? Giải Thích Từ Ngữ Văn Bản Pháp ... - Từ điển Số
-
Y Học Hạt Nhân Là Gì? | Vinmec
-
Hạt Nhân Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
VŨ KHÍ HẠT NHÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cốt Lõi - Từ điển Hàn-Việt