Hạt Nhân - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Hạt nhân nguyên tử
hạt nhân

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːt˨˨ ɲən˧˥ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ

hạt nhân

  1. (Vật lý, hóa học) Phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng nguyên tử, mang điện tích dương. Năng lượng hạt nhân. Tia α là dòng các hạt nhân 42He.
  2. Bộ phận có vai trò làm trung tâm, nòng cốt cho những bộ phận khác trong một hệ thống. Hạt nhân của phong trào. Gia đình là hạt nhân của xã hội.

Dịch

  • Tiếng Anh: nucleus
  • Tiếng Tây Ban Nha: núcleo
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hạt_nhân&oldid=2171438” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hạt nhân 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Hạt Nhân Là Gì Từ điển Tiếng Việt