Từ Điển - Từ Hạt Nhân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hạt nhân

hạt nhân dt Thành phần chủ yếu, quan trọng: Tạo thành hạt nhân của nền văn hoá (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hạt nhân .- 1. d. X. Hạt. 2. t. Nói thành phần quan trọng, có khi chủ yếu, từ đó toả ra tác dụng lôi cuốn các bộ phận khác: Trong lao động, thanh niên là lực lượng hạt nhân đối với mọi lứa tuổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

ê-mơ-rốt

ê-mun-xi

ê-phê-đrin

ê-pông

ê răng

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng trong toàn bộ cái nền rộng lớn của văn hoá văn minh phương Tây được du nhập vào xứ sở này nửa đầu thế kỷ XX , còn có một hạt nhân quan trọng là tinh thần dân chủ.
Cái thần , cái hạt nhân ấy nằm ủ dấm sâu thẳm bên trong con người , nếu không tinh , không có trực cảm mãnh liệt và tâm hồn trong trẻo thì không thể nhìn ra được.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hạt nhân

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hạt Nhân Là Gì Từ điển Tiếng Việt