"Have It To Play With" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- phrase
Photo by Rana Sawalha "Have (something) to play with" = Có dư thừa/quá nhiều cái gì để làm một việc nào đó hoặc tùy ý sử dụng, ví dụ như có nhiều tiền bạc/thời gian để làm việc gì. Ví dụ "Once you get a mark you have time to play with. Take a few steps back, take a look up. If there’s something on great, if there’s nothing on, keep the ball. It's unclear. Under the UK's unwritten constitution, a new PM doesn't need to establish his or her working majority with an immediate affirmatorry vote. So the next PM will have time to play with, but still faces two challenges. Now that the Sox have money to play with, they’ll likely try to lock up both Devers or Rodriguez soon. Rodriguez, who’s a free agent after 2021, would be more of a priority than Devers, who is under control for three more years. Ka Tina Bài trước: "When the band begins to play" nghĩa là gì? Tags: phrase Bài viết liên quan Post a Comment
Tin liên quan
Hôn nhân
Xem tất cảSuy ngẫm
Xem tất cảBài mới
Bình luận
Gợi ý cho bạn
Từ khóa » To Play Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Play - Từ điển Anh - Việt
-
Ý Nghĩa Của Play Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Bản Dịch Của Play – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Play Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
"play" Là Gì? Nghĩa Của Từ Play Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
PLAY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'play' Trong Từ điển Lạc Việt
-
“PLAY” Định Nghĩa, Cấu Trúc Và Cách Dùng Trong Tiếng Anh.
-
Cách Chia động Từ Play Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Nghĩa Của Từ Play Là Gì ? Nghĩa Của Từ Play Trong Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Play | Vietnamese Translation
-
Dân Play Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? Chuyện &39Play Dân&39 ...
-
Đồng Nghĩa Của Play - Idioms Proverbs
-
At Play Nghĩa Là Gì