Hè Rồi, Cùng SOFL Học Từ Vựng Tiếng Hàn Hải Sản đi Thôi!

Hai san the hien trong tu vung tieng han

Hải sản thể hiện trong từ vựng tiếng Hàn

List những từ vựng tiếng Hàn hải sản phổ biến

Bạn có thường hay đi biển vào mùa hè? Và chắc chắn đi biển thì không thể thiếu danh sách các món hải sản mà chúng ta đã từng thưởng thức. Nhân cơ hội cho kế hoạch đi biển sắp tới, các bạn hãy thử học trước những loại hải sản dưới đây nhé, để mình có thể nhớ đến chúng bằng những hình ảnh thực tế:

해산물:(hae san mul) hải sản

왕새우 바닷가재: (oang sae u ba dat ga chae) tôm hùm

잠새우: (cham sae u)tôm he

새우: (sae u) tôm (nói chung)

바다게:(ba da ge) cua biển

게: (ge) cua (nói chung)

해파리: (hae pa ri) sứa

식용 달팽이: (sik yong dal paengi)ốc

오징어:(ô chingo) mực

홍합: (hông hap//ma hap lyu)hến

굴:/gul/ sò, hàu

생성회:(saeng son huê) gỏi cá

생선구이: /saeng son gui/ cá nướng

해삼: (hae sam)hải sâm

전복:(chon bok) bào ngư

지느러미: ( chi nư ro mi) vi cá

불가사리: (bul ga sa ri) sao biển

진주: (chin chu) ngọc trai

말린 생선:(mal lin saeng son) cá khô

멸치: (myeol chi) cá cơm

가오리: (ga ô ri) cá đuối

연어:(yeono) cá hồi

붉돔: (bul tôm)cá hồng

다랑어:(da rango) cá ngừ

전갱이:(chon gaengi) cá mực

청 어:(cheong gaengi) cá trích

고등어: (gô deungo) cá thu

숭어: (sungo) cá đối

병어: (bo tho pi si) cá chim

망둥이:(mang dungi) cá bống

등목어: (deung moko) cá rô

메기류의 물고기: (mê gi ryu ưi mul gô gi) cá trê , cá tra

정어리: (chango ri) cá mòi

생선, 물고기:( saeng son//mul gô gi) cá (nói chung)

Chuyen nganh ngu nghiep trong tieng han

Chuyên ngành ngư nghiệp trong tiếng Hàn

>> Xem thêm :

“Tiêu diệt” 5 khó khăn với từ vựng tiếng Hàn cơ bản

Đây là cách tôi học từ vựng tiếng Hàn mỗi ngày

Từ vựng tiếng Hàn thông dụng cho thể văn miêu tả ngoại hình

Thuật ngữ tiếng Hàn chuyên ngành ngư nghiệp

Trong chủ đề từ vựng tiếng Hàn hải sản, các bạn còn học thêm được những thuật ngữ rất hay dùng để chỉ các đồ ăn và đánh bắt của người dân vùng biển nữa đấy:

수산물: thủy hải sản

수산시장: chợ thủy sản

수산업: chuyên ngành thủy hải sản (khoa của trường)

양어장: bãi để nuôi cá

어류: các loại cá

어선: thuyền đánh cá

어항: cảng cá

어획: thu hoạch cá

축산업자: người kinh doanh súc sản( đồ ăn cho cá và các loại hải sản)

한류: dòng nước lạnh

해역: hải vực

해초: rong biển

고기잡이: cái lưới, dụng cụ để bắt cá

Vậy là trong một chuyến đi chơi, đi du lịch biển chúng ta đã có thể biết được rất nhiều những từ vựng tiếng Hàn hải sản và đa dạng về lĩnh vực ngư nghiệp rồi đúng không nào? Bạn có biết, ngành ngư nghiệp cũng chính là một trong những công việc thuộc tiếng Hàn xuất khẩu lao động diện EPS? Đây là một ngành đang rất thu hút lượng nhân công lớn, được đào tạo bài bản và cơ hội làm việc 3 năm tại Hàn Quốc.

Với những ai đang trong giai đoạn ôn thi tiếng Hàn TOPIK EPS để đi xuất khẩu lao động Hàn Quốc ngành ngư nghiệp sẽ phải thi tay nghề kèm với đó là sự am hiểu về các loại hải sản, các món ăn hải sản trong nhà hàng Hàn Quốc

Trung tâm tiếng Hàn SOFL hi vọng với chủ đề từ vựng tiếng Hàn hải sản, các bạn sẽ có thêm một chủ đề thật thú vị trong vốn từ của mình. Các bạn cố gắng ghi ra các stick note và để chỗ dễ nhìn nhất nhé.

Từ khóa » Cá đuối Tiếng Hàn