Hệ Thống Bài Tập Trắc Nghiệm VDC, Phân Loại Phương Trình, Bất ...
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Hệ thống bài tập trắc nghiệm VDC, phân loại phương trình, bất phương trình, hệ mũ – logarit lớp 12 THPT (phần 11 – 20)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Tải xuống 1 THÂN TẶNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH TOÀN QUỐC HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ MŨ LOGARIT LỚP 12 THPT PHẦN 11 – 20 4 9 1993 9 4 log log log b a a b c CREATED BY GIANG SƠN TP.THÁI BÌNH; THÁNG 5/2020 _____________________________________________________________________________________________________________ 2 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 11) __________________________________________________ Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình 2 4 2 2 .5 1 x x . A. log 25 B. 2log 25 C. 2 D. 2log 25 – 1 Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc (– 10;100) để phương trình 2 3 2 log ( 1)log 2 0 x m x m có nghiệm ? A. 109 B. 100 C. 10 D. 6 Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc (– 19;20) để phương trình 2 3 2 log ( 2)log 4 0 x m x m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 9 x x . A. 20 B. 23 C. 17 D. 19 Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3 1 2 .5 x x x m có hai nghiệm phân biệt mà tổng bình phương hai nghiệm không vượt quá 15 ? A. 5 B. 4 C. 8 D. 7 Câu 5. Khoảng (a;b) là điều kiện tham số m để phương trình 2 4 2 2 .5 x x m có hai nghiệm phân biệt mà tổng của chúng nhỏ hơn 0,5. Giá trị b – a gần nhất với số nào A. 0,49 B. 0,48 C. 0,47 D. 0,51 Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3 4 x x m e có hai nghiệm phân biệt. A. 2 B. 3 C. 4 D. Vô số Câu 7. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 (5 2 2) 10 4 0 x x m e x m e x có ba nghiệm phân biệt ? A. 10 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 3 2 3 2 2 3 3 3 8 log 3 3 2 2 3 x x x m x x m x x có hai nghiệm phân biệt. A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 1 2 1 5 .2 10.8 x x x m x có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 2 12 x x x x . A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 10. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 3 2 2 2( 1 )(1 1 ) m m e e x x x x có nghiệm A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1 Câu 11. Tập hợp ( ; ) S a b gồm tất cả các giá trị m để phương trình 2 3 4 1 x x m có hai nghiệm thực phân biệt. Tính giá trị biểu thức 2a + 3b. A. 29 B. 28 C. 32 D. 36 Câu 12. Phương trình 2 3 3 log ( 2)log 5 0 x m x n (n là tham số nguyên) có hai nghiệm phân biệt mà tích của chúng bằng 27. Giá trị nguyên nhỏ nhất của n là A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m để hàm số 2 2 2 1 log ( 3 ) 1 2 x y x x m x m e x có tập xác định . A. 4,25 B. 4,75 C. 2,25 D. 4 3 Câu 14. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa mãn log 2log 4log a b c b c a và a + 2b + 3c = 48. Tính abc. A. 324 B. 243 C. 521 D. 512 Câu 15. Cho 1 ( ) 2018 2018 x f x . Tìm số nguyên n nhỏ nhất sao cho 5 2018 ( 2017) ( 2016) ... (0) (1) ... (2018) n f f f f f . A. n = 5 B. n = 6 C. n = 7 D. n = 8 Câu 16. Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn 3 5 log ;log 2 4 a c b d và a – c = 9. Tính b – d. A. 93 B. 85 C. 71 D. 76 Câu 17. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc miền [– 2019;2019] để phương trình sau có nghiệm 2 2 2 2 log 2log log x x m x m . A. 2021 B. 2019 C. 4038 D. 2020 Câu 18. Phương trình 2 2 27 1 3 3log 2 ( 3) 1 log ( 1 3 ) 0 x m x m x x m có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa mãn điều kiện |a – b| < 15. Số giá trị nguyên của tham số m thu được là A. 12 B. 11 C. 13 D. 14 Câu 19. Tính tổng các nghiệm phân biệt của hai phương trình 2 2 7 3 ln( 4); 11 21 ln(6 ) x x x x x x . A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 20. Phương trình 2 3 3 6 ln( 1) 1 0 x x x có bao nhiêu nghiệm phân biệt ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 21. Tìm điều kiện tham số để bất phương trình 2 2 2 2 2 2 .9 (2 1).6 .4 0 x x x x x x m m m nghiệm đúng với mọi giá trị 1 2 x . A. m < 1,5 B. m 1,5 C. m 0 D. m < 0 Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số 2 ln( 1) 2 x y m x x đồng biến trên (1; ) ? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 23. Tìm tập hợp các giá trị của a để bất phương trình log 3 3 a x x (0 1 a ). A. (2;3) B. (1;2) C. (3;5] D. (5; ) Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hàm số log( 2) y m x m xác định trên 1 ; 2 . A. 4 B. 5 C. 3 D. Vô số Câu 25. Các số thực dương x, y, z thỏa mãn 6 3 2 5 log log log log 3 x x y z y z . Tính giá trị biểu thức 6 3 2 log 5 log 5 log 5 2 3 P x y z . A. 20 B. 24 C. 26 D. 30 Câu 26. Phương trình 2 2 2 log ( 2)log 2 0 x m x m có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa mãn 60 a b . Số các giá trị nguyên m < 100 thỏa mãn bài toán là A. 93 B. 98 C. 92 D. 97 _________________________________ 4 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 12) __________________________________________________ Câu 1. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình sau có số nghiệm tối đa 10 4 4 1993 9 4 9log 1993 log (1993 ) y x m x x y x y A. 6 B. 7 C. 3 D. 10 Câu 2. Biết rằng a là số thực dương để bất phương trình 4 1993 7971 x a x nghiệm đúng với x . Khi đó giá trị biểu thức 1993 4log (9 ) a gần nhất số nào sau đây A. 1993 B. 1050 C. 1975 D. 1945 Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m không vượt quá 2020 để phương trình sau có nghiệm 2 2 2ln ( 1)cos tan 2 0 m x x m m . A. 2018 B. 2019 C. 2020 D. 2021 Câu 4. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2 2 2 2 2 2 log ( 2 ) 1 1 log ( 1) x x y x y ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 5. Cho phương trình 4 4 3 log ( ) 2 2 0 x x m x m , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc 1;1 . Số phần tử của S là A. 3. B. 6. C. 5. D. Vô số Câu 6. Cho 2 log log log l g ; o 0 y a b c b x x p q r a c . Tính y theo , , p q r . A. 2 y q p r . B. 2 p r y q . C. 2 y q p r . D. 2 y q pr . Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (– 2019;2020) sao cho hệ phương trình sau có nghiệm 2 2 2 2 2 2 2 4 9.3 (4 9 ).7 , 2 1 2 2 . x y x y y x x y x m A. 2017 B. 2021 C. 2019 D. 2020 Câu 8. Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn 0 2020 x và 3 log (3 3) 2 9 y x x y ? A. 2019 B. 6 C. 2020 D. 4 Câu 9. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với 2020 x thỏa mãn 3 2(3 ) 3(1 9 ) log (2 1) x x y x ? A. 4 B. 3 C. 2020 D. 1010 Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương c để tồn tại các số thực a > 1, b > 1 thỏa mãn 9 12 16 5 log log log b a a b c ? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số hữu tỷ a thuộc [– 1;1] sao cho tồn tại số thực b thỏa mãn 2 2 2 2 4 1 1 log (1 2 ) 4 1 2 1 2 4 2 a a a a a a a b b . A. 0 B. 3 C. 1 D. Vô số 5 Câu 12. Tồn tại bao nhiêu cặp số (x;y) với 0 2020; x y thỏa mãn 2 2 2 2 3 log (3 6 6) 3 2 1 y x x y x x ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 13. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để 2 2 3 3 1; 1; max ln 3ln min ln 3ln 3 e e x x m x x m ? A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 14. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2 1 2 0 2020; 2.4 1 2 2log y x x x y ? A. 2020 B. 2019 C. 63 D. 31 Câu 15. Có bao nhiêu cặp số (x;y) thỏa mãn đồng thời 2 * 2 2 2 ;0 2020 ln ( 1) . y y x x x e e y x x A. 3 B. 2 C. 4 D. Vô số Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn 4 3 2 2 2 2 2020; log 4 8 ( 4 ) 1 1 x y y y x x y y . A. 2019.2020 B. 2020 2 C. 1993 D. 4 Câu 17. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 0; 20 20 x y x thỏa mãn điều kiện 2 2 3 log ( 2 ) 2 3 0 x y x y x y x y ? A. 19 B. 6 C. 10 D. 41 Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) với 1 2020 y thỏa mãn điều kiện 1 2 1 3 3 2 2 (4 2 ) log (4 2 4 ) log (2 ) 4 x x x x y x y y y y . A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 19. Tồn tại bao nhiêu giá trị m để hệ phương trình 3 2 2 2 log ( ) log ( ) 2 x y m x y m có đúng hai nghiệm nguyên ? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 20. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) với 0;2017 y thỏa mãn 2 2 2 2 2 3 log 8 2 2 5 2 3 x x y x x y x x . A. 44 B. 22 C. 42 D. 21 Câu 21. Khi hệ bất phương trình 2019 log ( ) 0 2 1 x y x y x y m có nghiệm duy nhất thì giá trị m thu được thuộc khoảng A. 1 ;0 3 B. (0;1) C. (1;2) D. 1 1; 3 Câu 22. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) với 0 < x < 500 thỏa mãn phương trình 2 2 2 2 2 log (2 2 2) 2 x x y y x x . A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 23. Cho hai số thực x > y thỏa mãn 2 ln( ) 2 2 x y x y x y e e . Hỏi giá trị biểu thức 5x + 3y nằm trong khoảng giá trị nào sau đây A. (0;1) B. (1;2) C. 1 1; 2 D. 1 3 ; 2 10 _______________________________________ 6 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 13) __________________________________________________ Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có hai nghiệm đều lớn hơn – 2: 3 3 log ( 3) log 9 16 x x m . A. 15 B. 17 C. 14 D. 16 Câu 2. Tính tổng các số nguyên dương n thỏa mãn 4 3 n viết trong hệ thập phân là số có 2020 chữ số. A. 6711 B. 6709 C. 6707 D. 6705 Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để tập nghiệm của bất phương trình sau chứa khoảng (1;3) 2 2 7 7 log ( 2 2) 1 log ( 6 5 ) x x x x m A. 35 B. 36 C. 34 D. Vô số Câu 4. Có bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) thỏa mãn 1 < a < b < 100 và phương trình x x b a a b có nghiệm nhỏ hơn 1 ? A. 4751 B. 4656 C. 2 D. 4750 Câu 5. Cho a là hằng số dương khác 1 thỏa mãn 2cos 2 2 4cos 1 x a x với x . Giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây A. (2;3) B. (43;5) C. (0;2) D. (4; ) Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 2 2 3 4 log ( ) log ( ) x y x y ? A. 3 B. 2 C. 1 D. Vô số Câu 7. Biết rằng phương trình 2 2 3 2 .5 .7 x x x m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 1 2 4 x x x x . Giá trị tham số m nằm trong khoảng nào A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (4;5) Câu 8. Khi phương trình 2 3 2 2 .5 2 x x m có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa mãn 2 2 a b thì giá trị m thu được thuộc khoảng giá trị nào A. [2;3) B. (1;2) C. (0;1) D. (– 3;0) Câu 9. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 25 4log .log 1 0 5 x x m có hai nghiệm phân biệt a, b thỏa mãn điều kiện 50 625 0 ab ab . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 10. Cho phương trình 2 2 2 2 log (5 1)log 4 0 x m x m m với m là tham số. Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 165 x x . Giá trị của 1 2 x x bằng A. 16 B. 119 C. 120 D. 159 Câu 11. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 2 2 2 1 1 1 1 log log log 2020 x y z và 2 log ( ) 2020 x y z . Tính giá trị của biểu thức 2 log ( ) 1 x y z x y z x y y z x z . A. 2020 2 B. 1010 C. 4040 D. 2020 Câu 12. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn 2 3 2020 3 (3 1) ( 1)3 y x x y x x x x A. 7 B. 6 C. 15 D. 13 Câu 13. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình 1 2 16 6.8 8.4 .2 0 x x x x m m có hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có số tập con là 7 A. 16 tập con B. 8 tập con C. 4 tập con D. Vô số tập con Câu 14. Cho hàm số 2019 ( ) 2019ln x f x e e . Tính (1) (2) ... (2018) f f f . A. 2018 B. 1009 C. 1008,5 D. 1009,5 Câu 15. Tìm số nghiệm x thuộc [0;100] của phương trình cos( ) 1 4 1 2 cos( ) log (3cos( ) 1) 2 x x x . A. 51 B. 49 C. 50 D. 52 Câu 16. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 ln( 3 1) 3 0 x x x x . A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để tập nghiệm của bất phương trình sau chứa đúng hai số nguyên ? 2 ln( 2 ) 2ln(2 1) 0 x x m x . A. 10 B. 8 C. 11 D. 9 Câu 18. Cho , , a b c là các số thực khác 0 thỏa mãn 6 9 24 a b c . Tính a a T b c . A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 11 12 . Câu 19. Cho hai hàm số 2 ln x y x và 3 1 4 2020 2 y m x x . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất bằng A. 506 B. 1011 C. 2020 D. 1010 Câu 20. Có bao nhiêu m nguyên dương để tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 3 3 3 1 3 0 x x m m có không quá 30 nghiệm nguyên? A. 28 . B. 29 . C. 30 . D. 31. Câu 21. Cho hàm số ( ) ln 2 x f x x . Tính tổng (1) (2) ... (2021) f f f . A. 2021 B. 2022 2023 C. 2021 2022 D. 4035 2021 Câu 22. Cho các hàm số 2 log 1 y x và 2 log 4 y x có đồ thị như hình vẽ. Diện tích của tam giác A B C bằng A. 21. B. 7 4 . C. 21 2 . D. 21 4 . Câu 23. Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình 2 1 8 3.2 9.2 5 0 1 x x x m nghiệm đúng với mọi 1, 2 x A. Vô số. B. 4 . C. 5. D. 6 . 8 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 14) __________________________________________________ Câu 1. Cho đồ thị như hình vẽ. Biết rằng CB = 2AB. Mệnh đề nào sau đây đúng A. a = 5b B. 2 a b C. 3 a b D. 3 a b Câu 2. Có bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 2 2 9 2 2 4 6 2 log 2log (2 2 2 2 ) 2 3 x x y y x y x y x y x x y y . A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 2020;2020] để phương trình sau có đúng hai nghiệm 2 (2 2 ) 3 0 x x x m . A. 2094 B. 2093 C. 2092 D. 2095 Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình 2 log 3 100 0 x x m có đúng một nghiệm ? A. 1 B. 0 C. 3 D. 8 Câu 5. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn – 10 < m < 10 để phương trình 1 4 2 log ( 2 ) x x m m có nghiệm ? A. 4 B. 9 C. 10 D. 5 Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình sau có nghiệm 2 2 2 2 3 3 1 log 5 2 2 1 x x m x x m x x . A. 6 B. 5 C. Vô số D. 4 Câu 7. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m sao cho 10 m và phương trình sau có nghiệm duy nhất 2 2 5 5 2log (2 5 4) log ( 2 6) m x m x x x x x . Tìm số phần tử của S. A. 16 B. 15 C. 13 D. 14 Câu 8. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 6 3 3 5 (2 log )(1 log 2) log 5 log y x và 2 0 x y ? A. 40 B. 35 C. 34 D. 27 Câu 9. Cho hàm số 2 ( ) 1 2019 x x f x . Tính giá trị biểu thức (cos1 ) (cos 2 ) ... (cos178 ) (cos179 ) P f f f f . A. 45,5 B. 89,5 C. 90,5 D. 44,5 Câu 10. Biết rằng phương trình 3 3 3 3 log ( 5)log (6 5)log 9 3 0 x m x m x m có ba nghiệm thực phân biệt sao cho tích của chúng bằng 729. Tổng các nghiệm khi đó bằng A. 1 B. 12 C. 39 D. 6 Câu 11. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (1;20) để bất phương trình log log m x x m có tập hợp nghiệm chứa khoảng 1 ;1 3 x ? 9 A. 17 B. 0 C. 18 D. 16 Câu 12. Tính 3n + 2 biết rằng 2 2 2 2 2 1 1 1 276 ... , 0, 1 log log log log n x x x x x x . A. 68 B. 71 C. 74 D. 77 Câu 13. Tìm tất cả các giá trị m để giá trị lớn nhất của hàm số sin sin sin 1 sin 4 6 ( ) 9 4 x m x x x f x không nhỏ hơn 1 3 ? A. 6 2 log 3 m B. 6 2 log 3 m C. 6 13 log 18 m D. 6 log 3 m Câu 14. Khoảng (a;b) là tập hợp các giá trị m để phương trình 2 2 log cos log(cos ) 4 0 x m x m có nghiệm. Tính giá trị biểu thức 2 2 a b . A. 6 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 15. Có tất cả bao nhiêu số thực m thuộc [– 1;1] để phương trình sau có nghiệm (x;y) duy nhất 2 2 2 2 1 log ( ) log (2 2 2) m x y x y . A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 16. Biết rằng phương trình 9 (2 3).3 81 0 x x m có hai nghiệm phân biệt mà tổng bình phương hai nghiệm bằng 10. Giá trị tham số m thu được thuộc khoảng A. (5;10) B. (0;5) C. (10;15) D. 15; Câu 17. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 3 5 log (3 2 ) log (3 ) x x m m có nghiệm ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 18. Cho x, y là hai số dương thỏa mãn 5x + y = 4. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m để phương trình sau có nghiệm: 2 2 3 2 log 3 1 0 x y m x x y m x y . A. 10 B. 5 C. 9 D. 2 Câu 19. Cho hai số dương a, b thỏa mãn 4 6 9 log log log (4 5 ) 1 a b a b . Ký hiệu b T a thì A. 1 < T < 2 B. 1 2 2 3 T C. – 2 < T < 0 D. 1 0 2 T Câu 20. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc [1;81] 2 3 3 log (9 ) ( 5)log 3 10 x m x m . A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 21. Tồn tại bao nhiêu bộ số nguyên (x;y) thỏa mãn 1 20;1 20 x y và 3 2 2 2 1 ( 2 4 8)log (2 3 6).log 2 3 y x x y x y x y x y y x . A. 2017 B. 4034 C. 2 D. 2017.2020 Câu 22. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đồng thời: 3 3 0 2020; 3 3 6 9 log x y x y y . A. 2020 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 23. Bất phương trình 2 2 3 1 3 7 log 11 log 3 10 4 .log ( 3 12) 0 a a x a x x ax có nghiệm duy nhất. Giá trị tham số a thu được thuộc khoảng A. (0;1) B. (1;2) C. (– 1;0) D. (2; ) _________________________________ 10 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 15) __________________________________________________ Câu 1. Cho hàm số 2 ( ) 4ln( 1 ) 9( ) x x f x x x e e . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: ( ) (2 ) 0 x f m e f x . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2. Cho hàm số 2 ( ) ln( 1 ) ( ) x x f x x x e e . Hỏi phương trình (3 ) (2 1) 0 x f f x có bao nhiêu nghiệm thực ? A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho hàm số 2 ( ) ln 1 f x x x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m thỏa mãn bất phương trình (log ) ( log 2019) 0 m f m f ? A. 63 B. 64 C. 65 D. 66 Câu 4. Cho hàm số 2 ( ) ln 1 f x x x . Tính giá trị biểu thức 2 2 a b khi a và b là hai số thực dương a, b thỏa mãn 1 ( ) ( 2) 0; 4 2( ) f a f b a b a b a b . A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 5. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn đẳng thức ln( ) 2 ( ) a e b ab a e b a e . Giá trị biểu thức ln(2 3 ) a b nằm trong khoảng nào sau đây ? A. (2;3) B. (1;2) C. (0;1) D. (3;4) Câu 6. Cho hàm số 2 ( ) 1( ) x x f x e x e e . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình 12 ( 7) 0 1 f m f m . A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 7. Cho hàm số 2 4 ( ) ln( 1 ) 1993( ) 9 x x f x x x e e . Tìm tập nghiệm của bất phương trình ( 1) (ln ) 0 f a f a . A. [0;1] B. (0;1] C. 0; D. 0; Câu 6. Cho hàm số ( ) 2 2 x x f x . Ký hiệu 0 m là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn bất phương trình 12 ( ) (2 2 ) 0 f m f m , khi đó 0 m nằm trong khoảng nào sau đây A. [1513;2019) B. [1009;1513) C. [505;1009) D. [1;505) Câu 7. Cho hàm số ( ) 1993 1993 x x f x . Gọi 0 m là giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: (4 9) ( .1993 ) 0 x f x f m . Giá trị 0 m gần nhất số nào sau đây A. 5140343 B. 9681010 C. 1975542 D. 1945722 Câu 8. Cho hàm số ( ) 1993 1993 x x f x . Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số (x;y) thỏa mãn bất phương trình ( ) ( ln 1) 0 x y x f e y x f e x . Giá trị biểu thức 2 5 P x y nằm trong khoảng nào ? A. (1;2) B. (2;3) C. (3;4) D. (5;6) Câu 9. Cho hàm số 2 3 ( ) 2 log( 1 ) x f x e m x m x . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: ( ) ( ) 0 f x f x . A. 21 B. 4 C. Vô số D. 22 11 Câu 10. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 3 1 ln( ) ab ae a ab . Giá trị của biểu thức 2 P a b bằng A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11. Cho hàm số 2 ( ) 1 f x x x và bất phương trình 3 3 2019 ( ) ( ) 0 ( 2019 ) x x x m f x m f x x . Ký hiệu M là giá trị nguyên nhỏ nhất của m để bất phương trình nghiệm đúng với 4;16 x , M có số ước nguyên dương là A. 16 B. 14 C. 20 D. 24 Câu 12. Cho hàm số 2 ( ) 1 f x x x . Có bao nhiêu giá trị nguyên m nhỏ hơn 10 để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: ( ). ( ) x x e f e f m x x m . A. 10 B. 11 C. 12 D. 9 Câu 13. Cho hàm 4 2 9 ( ) 4 9log( 1 ) 1993 x f x e m x m x . Bất phương trình ( ) ( ) 0 f x f x nghiệm đúng với mọi giá trị x thì số nguyên m lớn nhất thu được có căn bậc 10 gần nhất với số nào A. 20 B. 12 C. 13 D. 18 Câu 14. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 ( ln 2 2 )(1 ) 2 x x y y . Giá trị của tổng x y bằng A. 1 B. 2 C. – 1 D. 4 Câu 15. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện 4 2 2 1993 ln(1993 ) 4 (4 9 ) 12 ae a a b a b . Khi đó giá trị biểu thức 12 10 ab gần nhất số nào sau đây A. 45 B. 56 C. 17 D. 29 Câu 16. Cho hàm số 2 3 ( ) log 1 m x f x x . S là tập hợp tất cả các giá trị m để ( ) ( ) 3 f a f b với mọi số thực a, b thỏa mãn điều kiện ( ) a b e e a b . Tính tích các phần tử của S. A. 27 B. – 27 C. 3 3 D. – 3 3 Câu 17. Cho các số thực x, y dương thỏa mãn 2 ln( ) x e y x e e y x y x y e . Giá trị biểu thức 3 2 x y nằm trong khoảng nào sau đây A. (16;17) B. (15;16) C. (17;18) D. (19;20) Câu 18. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện ( ln 1)(1 ) 2 e a a a b a b . Giá trị biểu thức 2 3 a b nằm trong khoảng nào sau đây A. (8;9) B. (6;7) C. (7;8) D. (9;10) Câu 19. Cho hệ ( ), 1993 1994 x y x e e x y m y với m là tham số lớn hơn 1. Khi hệ có nghiệm duy nhất thì giá trị log m thu được gần nhất với A. 866 B. 968 C. 722 D. 542 Câu 20. Cho hàm số 2 ( ) 1993 1993 ln( 4 1 2 ) x x f x x x . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất phương sau nghiệm đúng với 3 2 2 (0;1) : 2 3 (2 5) 0 x f x x x m f x x . A. 7 B. 3 C. 9 D. 8 Câu 21. Cho hàm số 3 3 ( ) 1993 4 1993 4 (9 9 ) 2019 x x f x x x x . Tồn tại bao nhiêu số nguyên âm m để bất phương trình (3sin 4cos ) ( ) 0 f x x f m có nghiệm ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 _________________________________ 12 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 16) __________________________________________________ Câu 1. Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 2 1 log ( 3) log ( 1) 4 2 3 2 x x x x x . A. 1 B. 2 C. – 1 D. 1 2 Câu 2. Tìm số giá trị nguyên của tham số m thuộc (– 10;10) để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt 2 2 2 1 ( 10 1) ( 10 1) 2.3 x x x . A. 14 B. 13 C. 15 D. 16 Câu 3. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 100;100] để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt 2 2 2 log 3log 2 9 ( 1)3 0 x x x x m m . A. 103 B. 102 C. 101 D. 100 Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt 2 2 2 2 1 log 2 1 2 2 x m x x m x x x . A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 20;20] để phương trình sau có nghiệm thuộc (0;2) ? 2 2 2 2 2 2 .9 (2 1).6 .4 0 x x x x x x m m m . A. 15 B. 13 C. 12 D. 11 Câu 6. Cho các số thực x, y lớn hơn 1 thỏa mãn 3 3 3 3 3 log .log (6 ) 2log .log (2 ). 3 log (2 ) 4,5 x y x y x y . Giá trị của biểu thức 2 x y gần nhất với số nào sau đây A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 7. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 1 2 2 2021; 2 log ( 2 ) 2 y y x x x y ? A. 2020 B. 9 C. 2019 D. 10 Câu 8. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 10;10] để phương trình 2 2 1 16 2.4 10 x x m có đúng hai nghiệm thực phân biệt ? A. 7 B. 9 C. 8 D. 1 Câu 9. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 3 5 2018 2016 2017 2018 x x ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 10. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 3 7 11 log 7 log 11 log 25 11 x y z . Tính 2 2 2 3 7 11 log 7 log 11 log 25 x y z . A. 469 B. 2020 C. 2019 D. 76 11 Câu 11. Phương trình 2 2 2 2 2 1 2 4 2 9.9 (2 1).15 (4 2).5 0 x x x x x x m m có đúng hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m thuộc khoảng (a;b). Tính 2a + b. A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 12. Khoảng ; k là tập hợp tất cả các giá trị m để bất phương trình 2 2 2 log (2 ) 2( 1)log 2 0 x m x có nghiệm 2 x . Tính giá trị biểu thức 2 16 4 k k . A. 1993 B. 12 C. 60 D. 10 Câu 13. Cho hàm số 5 3 2 2 16 3 4 14 2 2020 5 3 2 x x x x x x e e e f x m e m e e Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số trên đồng biến trên . Tổng tất cả các phần tử 13 thuộc S bằng A. 7 8 . B. 1 2 . C. 2 . D. 3 8 . Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 2 sin 1 cos 2 2 x x m có nghiệm ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 15. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 9 12 16 log log log ( ) x y x y và 2 x b a y với a, b nguyên dương. Tính giá trị biểu thức ab. A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 16. Tồn tại bao nhiêu bộ số ( ; ; ) x y z thỏa mãn * 9 6 4 9 4 1; 1; ; log log log y x x y z x y z . A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 17. Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 4 10 25 log (2 3 ) log log a b a b . Tính 3 2 3 3 2 3 a ab b a ab b . A. 25 29 B. 5 6 C. 25 27 D. 25 28 Câu 18. Cho các số thực a, b, c lớn hơn 1 thỏa mãn 2 2 log log .log 9log 4log b b a a a c b c c b b . Tính giá trị biểu thức 2 log log a b b c . A. 1 B. 0,5 C. 2 D. 3 Câu 19. Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn 5 12 84 85 log log log log ( ) x y z x y z . Khi đó giá trị biểu thức log 2020 x y z nằm trong khoảng nào sau đây A. 1 3 ; 2 2 B. (– 1;0) C. 3 ;2 2 D. 1 0; 2 Câu 20. Tập hợp các giá trị m để phương trình 3 2 2 2 3 1993 1993 3 0 x x x m x x x x m có ba nghiệm phân biệt có dạng (a;b). Tính giá trị tổng 2 a b . A. 0 B. 2 C. – 2 D. 1 Câu 21. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m trên khoảng – 50;50) để bất phương trình 3 2 3 2 x x x x m nghiệm đúng với mọi giá trị x dương. A. 98 B. 50 C. 49 D. 51 Câu 22. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đồng thời 2 3 3 0 2020; 8 3 .4 (3 1).2 ( 1) ( 1) x x x x x x y x y x . A. 2021 B. 6 C. 2020 D. 11 Câu 23. Tồn tại b bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình sau có nghiệm 5 7 3 5 2 2 2 3 3 2( 1) 0, ln (4 3 3) ( 2)ln 1 0. x y x y x y x y m x m A. 2019 B. 6 C. 2020 D. 4 Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình ( 2 1) ( 2 1) 8 x x m có hai nghiệm dương phân biệt ? A. 8 B. 7 C. 10 D. 9 _________________________________ 14 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 17) __________________________________________________ Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình 2 2 2 sin cos cos 2019 2018 .2019 x x x m có nghiệm ? A. 1 B. 2020 C. 2019 D. 2018 Câu 2. Tính tổng các giá trị m thu được khi tồn tại duy nhất một cặp số (x;y) thỏa mãn 2 2 2 2 log ( 2) 2 log ( 1) 3 4 . x y x y x y m A. 20 B. 14 C. 46 D. 28 Câu 3. Cho hàm số 2 ( ) ln( ) f x x x . Tính giá trị biểu thức (1) (2) (2019) ... f f f e e e . A. 2020 2019 B. – 2019 2020 C. 2019 2020 D. 2019 e Câu 4. Tìm tất cả các giá trị m để tập nghiệm của bất phương trình sau chứa đúng hai số nguyên 2 2 2 log ( 3 ) 2log ( 1) x x m x . A. (3;4] B. (4;5] C. (2;3] D. ;2 Câu 5. Tìm điều kiện tham số m để phương trình 2 4 3 4 2 1 1 5 x x m m có bốn nghiệm phân biệt. A. (0;1] B. – 1;1] C. ;1 D. ( 1;0) (0;1) Câu 6. Tính tổng các giá trị m để phương trình 2 2 2 1 2 3 3 log 2 2 x x x m x x x m có ba nghiệm phân biệt. A. 3 B. 2 C. – 3 D. 2 Câu 7. Tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình 2 1 2 3 8 .2 (2 1).2 0 x x x m m m m có ba nghiệm thực phân biệt là khoảng (a;b). Tính ab. A. 3 2 B. 2 2 C. 2 3 3 D. 4 3 Câu 8. Cho hàm số 2 ( ) log 4 2 ( ) 6 x x f x a x a b e e thỏa mãn (log(log )) 4 f e . Giá trị của biểu thức (log(ln10)) f bằng A. 2 B. 8 C. 3 D. 4 Câu 9. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2 2 2 2 6 12 ( 2) ( 2) ( 2) 18 a b c a b c . Giá trị a + b + c bằng A. 0 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 10. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) trong đó 0 2020 x và 2 2 6 8 log 2 2 1 1 y x y x x ? A. 1 B. 2 C. 2018 D. 2020 Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x thực 2 2 3 3 2 log ( 1) log ( 2 ) x m x x m . A. 7 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 12. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 3 log (cos ) 2log (cot ) x x trên đoạn [5;25]. A. 13 B. 7 C. 40 3 D. 70 3 Câu 13. Tìm số giá trị nguyên m thuộc [– 20;20] để phương trình sau có nghiệm 2 2 2 2 log ( 4) (2 9) 1 (1 2 ) 4 x m x x m x m x . 15 A. 12 B. 23 C. 25 D. 10 Câu 14. Cho hàm số 2 ( ) ln( 1 ) f x x x . Tập nghiệm của bất phương trình ( 1) (ln ) 0 f a f a là A. [0;1] B. (0;1] C. 1; D. (0; ) Câu 15. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để hệ phương trình 2 2 2 2 2 , 2 1 ( 2).2 . 1 x y y x y x y m y có nghiệm duy nhất A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 16. Phương trình 2 2 3 1 3 log 3 2 2 5 2 x x x x có hai nghiệm phân biệt 1 2 1 2 , x x x x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2 a b x x với a, b nguyên dương. Tính a – 2b. A. 5 B. – 1 C. 1 D. 9 Câu 17. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc – 2;7] để phương trình 2 2 3 .2 7 x m x có hai nghiệm phân biệt ? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 Câu 18. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình 1 2 2 2 2 1 log 2 5 2 x x x x . A. 0 B. 2 C. 1 D. 0,5 Câu 19. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m [– 2019;2019] để phương trình 2 1 2 1 2019 0 1 2 x x m x m x x có ba nghiệm thực phân biệt ? A. 4038 B. 2019 C. 2017 D. 4039 Câu 20. Tìm điều kiện tham số m sao cho 6 (2 ).3 0, (0;1) x x m m x . A. m < 1,5 B. 0 1,5 m C. 1,5 m D. 3 m Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để hàm số ln(3 1) 2 m y x x đồng biến trên 1 ; 2 . A. 2 ; 9 B. 7 ; 3 C. 4 ; 3 D. 1 ; 3 Câu 22. Phương trình 2 1 2 .3 6 x m x có hai nghiệm mà tổng của chúng bằng 2 log 81. Giá trị tham số m thu được nằm trong khoảng nào A. (– 7;– 2) B. (– 2;5) C. (6;7) D. (5;6) Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m lớn hơn – 20 để phương trình sau có nghiệm lớn hơn 1 2 2 2 log ( ) (2 1)log ( ) 2 0 x x m x x m . A. 23 B. 22 C. 20 D. 18 Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn ln ln( 1) ln( 2) ... ln( 2019) ln(2020!) x x x x ? A. 1 B. 2019 C. 0 D. 2020 Câu 25. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2 log( 1) x m x có nghiệm duy nhất ? A. 1 B. 0 C. 2 D. Vô số Câu 26. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương (a;b) thỏa mãn đẳng thức 3 2 2 3 log ( ) ( ) 3( ) 3 ( 1) 1 a b a b a b ab a b . A. 2 B. 3 C. 1 D. Vô số _________________________________ 16 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 18) __________________________________________________ Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên m (– 5;5) để hàm số 3 2 3 3 ln 2 y x x m x nghịch biến trên (0; ) ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 2. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi 4 3 3 0;log 2 x ? .16 (2 1).12 .9 0 x x x m m m . A. 6 B. 2 C. 5 D. 0 Câu 3. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn đồng thời 2 2 0 2020 2.625 10.125 3 4 1 x y x y x A. 2020 B. 674 C. 2021 D. 1347 Câu 4. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 1 2 1 2020 2 2 log ( 2 ) y y x y x x A. 2021 B. 10 C. 11 D. 2020 Câu 5. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) thỏa mãn điều kiện 2 2 2 2 2 16( 8) log 4 ( 2) a b b a b A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Tập hợp (a;b) bao gồm tất cả các giá trị m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt 3 2 3 3 2 2 1 2 2( 6 9 ) x m x x x x x m . Tính giá trị biểu thức 2 2 a ab b . A. 112 B. 124 C. 64 D. 156 Câu 7. Cho hàm số ( ) 1993 1993 x x f x . Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m thỏa mãn bất phương trình (4 ) (9 1993) 0 f m f m ? A. 153 B. 69 C. 96 D. 72 Câu 8. Tính tổng các giá trị m thu được khi tồn tại duy nhất một cặp số (x;y) thỏa mãn 2 2 2 2 log ( 2) 2 log ( 1) 3 4 . x y x y x y m A. 20 B. 14 C. 46 D. 28 Câu 9. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn đồng thời 2 6 2 2 2 1 10 log(10 20 20) 10 2 1 y x x x y x x A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 10. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 100;100] để phương trình 2019 1 x m x có hai nghiệm phân biệt ? A. 94 B. 92 C. 184 D. 93 Câu 11. Đường thẳng x k cắt đồ thị hàm số 5 log y x và đồ thị hàm số 5 log 4 y x . Khoảng cách giữa các giao điểm là 1 2 . Biết k a b , trong đó , a b là các số nguyên. Khi đó tổng a b bằng A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5. 17 Câu 12. Tập hợp (a;b) gồm tất cả các giá trị m để phương trình ( 5).3 (2 2).2 . 3 (1 ).4 0 x x x x m m m có hai nghiệm phân biệt. Tính a + b. A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (– 10;10) để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt mà tích hai nghiệm > 2 2 2 2 log log 2 3 2( 3)3 3 0 x x m m . A. 9 B. 16 C. 10 D. 11 Câu 14. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc [1;2] ? 4 8 2 2 2log 2log 2 2018 0 x x m . A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 15. Tính tổng các giá trị m để phương trình 2 2 2 1 2 4 6 log 2( ) 2 1 x x x x x m x m có đúng ba nghiệm phân biệt. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 16. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc (– 10;10) để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt 2 3 9 log ( 1) log 9( 1) m x x x . A. 1 B. 0 C. 11 D. 10 Câu 17. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để tập nghiệm bất phương trình 2 (3 3)(3 2 ) 0 x x m chứa không quá 9 số nguyên ? A. 3281 B. 3283 C. 3280 D. 3279 Câu 18. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 1 2 2 2 2 .log ( 1 ) 4 log (3 ) x x x x x . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19. Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để bất phương trình 12 (2 ).6 3 0 x x x m đúng 0 x . A. m < 4 B. m > 4 C. 4 m D. 0 < 4 m Câu 20. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin sin 7 4 3 7 4 3 4 x x trên 2 ;2 . A. 3 2 B. 0 C. 2 D. Câu 21. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 10;10] để phương trình sau có nghiệm nhỏ hơn – 1 2 2 2 log 1 log ( ) x m x m . A. 10 B. 9 C. 1 D. 20 Câu 22. Phương trình 1 4 (8 5).2 2 1 0 x x m m có hai nghiệm phân biệt với tích của chúng bằng – 1. Khi đó m thuộc khoảng nào sau đây A. (– 5;– 3) B. (– 3;0) C. (0;1) D. (1;3) Câu 23. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x 2 2 ln(7 7) ln( 4 ) x m x x m . A. 0 B. 35 C. 12 D. 14 Câu 24. Tìm điều kiện tham số m để tổng các nghiệm của phương trình sau đạt giá trị nhỏ nhất 2 2 1 2 (1 ) 2 2 1 2 ( 1) 2 .2 ( 1)2 m x x m x m x m m x x m x x m x . A. 0 B. 2 C. – 0,5 D. 0,5 18 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 19) __________________________________________________ Câu 1. Cho hàm số 2 2 1 ( ) log 2 1 x x f x . Tính ( (1)) ( (2)) ... ( (40)) f f f f f f . A. 410 B. 820 C. 40 D. 1640 Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 2 log ( 3 2 ) log ( ) x x m x m . A. 10 B. 9 C. Vô số D. 8 Câu 3. Tập hợp [a;b) bao gồm tất cả các giá trị m để phương trình 2 ln(3 1) ln( 4 3) x m x x x có nghiệm. Giá trị biểu thức a + b là A. 4 B. 7 C. 22 3 D. 10 3 Câu 4. 4 số nguyên dương , , , a b c d với 1, 1 a c thỏa mãn 3 5 log ;log 2 4 a c b d và 9 a c . Tính b – d. A. 93 B. 21 C. 9 D. 13 Câu 5. Phương trình 2 2 4 3 x y x y có bao nhiêu nghiệm (x;y) với x là số nguyên ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;4) 2 2 1 1 2 2 log ( 2) 1 log ( 2 ) x x x m . A. Vô số B. 4 C. 5 D. 3 Câu 7. Tính tổng các giá trị m để phương trình 2 2 2 4 5 2 4 5 2 log ( 1) x x m x x m . A. 1 B. 0 C. – 2 D. 7 Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm 3 2 9 ( 2002) 12ln y x x m x x nghịch biến trên (0;3) ? A. 2019 B. 2022 C. 2020 D. 2021 Câu 9. Phương trình 2 2 4 9 4 9 4 9 x y x y có bao nhiêu nghiệm với (x;y) với y là số nguyên ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho hai hàm số 2 5 1 ( ) ; ( ) 5 ln( 1) 1 x m x m f x g x x x . Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt ? A. 11 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số nguyên a thuộc (– 2019;2019) để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt 1 1 ln( 5) 3 1 x x a x . A. 2015 B. 2014 C. 2022 D. 0 Câu 12. Biết rằng tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) thỏa mãn 1 2 2 2 ( ) log (2 1) 0 x y x y e y y . Giá trị biểu thức 5x – 3y khi đó bằng A. 0 B. – 1 C. 1 D. 2 Câu 13. Biết các số thực x, y thỏa mãn 2 4 4 3 (3 3 ) 81(3 3 ) y x y x y . Giá trị biểu thức x + 6y bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Bất phương trình 1 4 2 2 .log .2 log 0 x x x m x m . Số giá trị nguyên dương m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi 4; x là 19 A. 3 B. 1 C. 2 D. Vô số Câu 15. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) với – 5 < y < 5 thỏa mãn phương trình 2 4 4 2 1 2 3 1 3 log (4 4 3) 2020 .log 2 2 0 x x y x x y A. 1 B. 5 C. 8 D. 0 Câu 16. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 3 2019;2020 y và 4 2 1 1 log log ( ) 2 4 x x y x . A. 84567 B. 93781 C. 90787 D. 60608 Câu 17. Cho các số không âm a, b thỏa mãn 2 2 4 2 1; 2 2 1 log 34 2 a b b a a b a b . Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá tổng a + b ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 2 3 log ( 2 ) log (3 2 ) y y y x ? A. 2 B. Vô số C. 0 D. 1 Câu 19. Tìm điều kiện tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất 3 2 3 3 2 2 1 2 ( 6 9 ).2 2 1 x m x x x x x x m . A. 4 m B. 4 8 m C. 8 m D. 4 8 m m Câu 20. Phương trình (4 15) (2 1)(4 15) 6 0 x x m có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 1 2 2 x x , khi đó giá trị tham số m thu được thuộc khoảng nào A. (3;5) B. (– 1;1) C. (1;3) D. ( ; 1) Câu 21. Phương trình 2 2 log ( 1) 4log ( 1) 4 8 0 a a x x m với 0 1 a có hai nghiệm 1 2 , x x thỏa mãn điều kiện 1 2 1 2 15 x x x x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 3 0; 2 a B. 3 ;2 2 a C. 5 2; 2 a D. 5 ;4 2 a Câu 22. Tồn tại bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 2 ( ) 3 4.2 2 2 6 2( 1)( 1) x x y x y x x y ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Cho hàm số ( ) 2 2 x x f x . Gọi 0 m là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn điều kiện 12 ( ) (2 2 ) 0 f m f m . Khi đó 0 m thuộc khoảng nào sau đây ? A. [1513;2019) B. [1009;1513) C. [505;1009) D. [1;505) Câu 24. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2 2 4 9.3 (4 2 1 3 3).3 1 0 x x m x x m có đúng ba nghiệm thực phân biệt ? A. Vô số B. 3 C. 1 D. 2 Câu 25. Giả sử m là số thực thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 31 3 x x f x m x trên là 2. Khi đó m thuộc khoảng nào A. (– 10;– 5) B. (– 5;0) C. (0;5) D. (5;10) Câu 26. S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 10 25 4 x x m có nghiệm duy nhất. Số tập hợp con của S là A. 3 B. 4 C. 16 D. 15 _________________________________ 20 VẬN DỤNG CAO, PHÂN LOẠI HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT LỚP 12 THPT (LỚP BÀI TOÁN PT, BPT, HPT – PHẦN 20) __________________________________________________ Câu 1. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m thuộc đoạn [0;18] để phương trình sau có đúng một nghiệm dương 4 ( 2).log ( ) 1 x x m x . A. 16 B. 19 C. 17 D. 18 Câu 2. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2 2 2 log ( 3) log 4 1 0 x x x x . A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 3. Cho hàm số 1 ( ) ln 2 2 x x f x x . Tính tổng bình phương các giá trị m để phương trình sau có đúng ba nghiệm thực phân biệt: 2 1 ( 4 7) 0 4 3 f f x x x m . A. 10 B. 14 C. 13 D. 5 Câu 4. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc [– 2019;2019] để phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt 2020 2020 9 .(ln 2020 ) . ln 2020 x x x x e m x e x x . A. 2016 B. 2015 C. 2020 D. 2019 Câu 5. Cho hàm số 5 5 3 ( ) ( 2) ( 3) f x x x x . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên m để phương trình ( ) ( 5) x f m e f x có hai điểm phân biệt. A. 1540 B. 1485 C. 28 D. 136 Câu 6. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 3 3 2 ( 4 ) .ln( 1) x m m x m x nghiệm đúng với mọi số thực x ? A. 2 B. 1 C. 3 D. Vô số Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên x để tồn tại duy nhất cặp (x;y) thỏa mãn 2 3 3 log (2 2 ) log x x y x y ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 8. Tồn tại bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn hệ 5 3 2 3 ( 5 4 ) log 5 2 3 5 ( 4) 4 1 ( 3) 8 x x x y y y y A. 1 B. 2 C. 5 D. Vô số Câu 9. Cho hàm số 7 ( ) 3 3 m f x x x . Tồn tại bao nhiêu số nguyên m để phương trình ( ( )) f f x x có nghiệm thuộc [1;3]. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 10. Cho hàm số 2 ( ) x f x e x x . Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình sau có nghiệm thuộc khoảng 0;ln10 : 2 ( ) f f x m x m . A. 7 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 11. Tồn tại bao nhiêu số tự nhiên n có bốn chữ số thỏa mãn 2020 2020 2020 (2 3 ) (2 3 ) n n n ? A. 8999 B. 2019 C. 1010 D. 7979 Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình 3 3 2log (9 ) 7 x x m x m có hai nghiệm phân biệt. A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 13. Cho hai số dương a, b khác 1 thỏa mãn 2 16 log ;log 4 a b b a b . Tính a + b. A. 16 B. 12 C. 10 D. 18 21 Câu 14. Cho hàm số 2 ( ) x f x e x m m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thuộc 0;ln10 : 2 2 ( ( ) ) f f x m x m . A. 2 B. Vô số C. 0 D. 4 Câu 15. Tồn tại bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 2 4 4 9 4.3 2 1 0 x x x x m có nghiệm ? A. 27 B. 25 C. 23 D. 24 Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị x không thỏa mãn bất phương trình 2 4 2 2 9 ( 4).2019 1 x x x là khoảng (a;b). Tính giá trị biểu thức b – a. A. 5 B. – 1 C. – 5 D. 4 Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình 2 5 3log (8 ) 2 x x x m m có hai nghiệm phân biệt. A. 17 B. 15 C. 16 D. 18 Câu 18. Cho hàm số 2 1 ( ) ln 1 f x x , biết rằng (2) (3) ... (2018) ln ln ln ln f f f a b c d với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố tăng dần. Tính P a b c d . A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1968 Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 2 2 1 2 1 x x 2 2 2 2 8 1 2 3log (2 2 3 ) log (2 ) 0 x x m m x m x m m . A. 1 B. 2 C. 5 D. 11 Câu 20. T = [c;d] là tập hợp tất cả các giá trị a để phương trình sau có nghiệm 2 2 2 2 4 2 2 2 2 2(1 ) 2 log ( 3 3) log (3 6 2 3) 4 a x a x x x x x a . Giá trị biểu thức 3 3 5 ( ) d c thuộc khoảng nào A. (650;750) B. (1000;1500) C. (550;650) D. (200;450) Câu 21. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m thuộc – 10;10) để hai đồ thị hàm số sau cắt nhau, trong đó có đúng hai giao điểm có hoành độ dương: ( 1) 2 2 x m m y x và ln( 1) 1 1 1 2 2 1 3 x x x y x . A. 19 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 22. Tồn tại bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình (3.2 .log 12log 2 4) 5 0 x x x x x m có đúng hai nghiệm thực phân biệt ? A. 23 B. 22 C. 25 D. 24 Câu 23. Tồn tại bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn 2 2 3 2 log ( 2 ) log ( ) x y x y ? A. 2 B. 1 C. Vô số D. 3 Câu 24. Cho 7 12 54 1 log 12 ; log 24 ; log 168 a x y x y bx y c x với a, b, c là các số nguyên. Tính 2 3 a b c . A. 4 B. 10 C. 19 D. 15 Câu 25. Tập hợp S = [a;b] bao gồmcác giá trị tham số m để bất phương trình sau đúng với mọi giá trị 0;2 x : 2 2 2 4 log 2 4 log ( 2 ) 5 x x m x x m . Tính giá trị biểu thức a + b. A. 4 B. 2 C. 0 D. 6 Câu 26. Tồn tại bao nhiêu số nguyên m < 10 để hàm số 2 ln( 1) y x m x đồng biến trên (0; ) ? A. 10 B. 11 C. 8 D. 9 _________________________________ Xem thêm Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu Đề xuất cho bạn Tài liệu Tải nhiều Xem nhiều Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019 33961 lượt tải Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án) 16094 lượt tải NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN 9681 lượt tải Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12 8533 lượt tải Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết 7111 lượt tải Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án) 154214 lượt xem Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết 115116 lượt xem Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality 103477 lượt xem Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án) 81169 lượt xem Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án) 79305 lượt xem 2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga TeamTừ khóa » Số Cặp (xy) Thỏa Mãn 5x^2+7y^2+100=0
-
Số Cặp (x;y) Thõa Mãn 5x^2 + 7y^2 + 100 = 0 Là? - Lazi
-
Số Cặp (x;y) Thỏa Mãn 5x^2 7y^2 100 =0 - Hoc24
-
Số Cặp (x;y) Thỏa Mãn 5x^2 + 7y^2 + 100 =0 - Hoc24
-
Số Cặp X, Y Thoả Mãn 5x^2+7y^2+100=0 - Thùy Trang - HOC247
-
Số Cặp (x,y) Thõa Mãn 5x2 7y2 100=0 - Olm
-
Số Các Số Nguyên X Thỏa Mãn : (x^2-100)(x^3-8)(x^4-16).|x+7| = 0 Là
-
Các Chuyên đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán THCS
-
[PDF] BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 9 CÓ MA TRẬN
-
On Tap Toan 9 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Hệ Thống Bài Tập Trắc Nghiệm Vận Dụng, Vận Dụng Cao, Phân Loại ...
-
[PDF] BÀI GIANG VÀ BÀI TẬP MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ.pdf
-
Toán 8 - Chuyên đề: Tìm Giá Trị Nhỏ Nhất, Giá Trị Lớn Nhất Của Biểu Thức
-
Đề Và đáp án Kì Thi Chọn Học Sinh Giỏi Lớp 9 Môn Thi Giải Toán Trên ...
-
[PDF] Bài Giảng Tóm Lƣợc ôn Thi Tuyển Sinh Sau đại Học 2015
-
Đề Kiểm Tra Số Học Lớp 6 – Tiết 68
-
Đề Kiểm Tra Số Học Lớp 6 – Tiết 68 Thời Gian: 45 Phút - Thư Viện Đề Thi
-
9 Phương Pháp Giải Phương Trình Nghiệm Nguyên - SlideShare
-
[PDF] CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG DƢ VÀ HÀM SỐ HỌC - VNU