HÒA BÌNH VÀ HÒA HỢP In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " HÒA BÌNH VÀ HÒA HỢP " in English? Shòa bình và hòa hợppeace and harmonyhòa bình và hòa hợpbình an và hòa hợphòa bình và hài hòabình yên và hòa hợphòa bình và hòa thuậnbình và hài hòavà hòa hợphoà bình và hoà hợpbình an và hoà hợpbình an và hòa thuận

Examples of using Hòa bình và hòa hợp in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngôi chùa là để phục vụ như một đài tưởng niệm hòa bình và hòa hợp.The pagoda is to serve as a monument of peace and harmony.Chúng ta không thể sử dụng chút hòa bình và hòa hợp trong nhà của chúng ta?Couldn't we all use a little bit of peace and harmony in our homes?Năm hòa bình và hòa hợp… tan hoang bởi một con lười vô cùng ăn hại, ngu ngốc,!Years of peace and harmony… undone by one colossally, incredibly… stupendously stupid sloth!Công bằng trong hai lĩnh vực này sẽ là“ động lực chính thúc đẩy hòa bình và hòa hợp” trong khu vực.Justice in both areas would be"the major promoters of peace and harmony" in the region.Tất cả chúng ta cần hòa bình và hòa hợp, điện ảnh đóng vai trò quan trọng trong những thời điểm khó khăn”.All we need is peace and harmony, and movies contribute to them in troubled times.Người dân Lào thường xem trọng văn hiến, giàu truyền thống yêu nước,yêu hòa bình và hòa hợp dân tộc….The Lao people often respect the culture, rich in patriotic traditions,love for peace and harmony of the nation.Năm 2004, bài hát“ Phool Ko Aankha Ma”, một lời kêu gọi hòa bình và hòa hợp được thể hiện bằng tiếng Nepal đã chạm đến trái tim của nhiều người.In 2004, her song‘Phool Ko Aankha Ma'- a call for peace and harmony- had all of Nepal singing along.Các dị biệt trong việc hiểu các chân lý tôn giáo không ngăn chặn người thuộc cáctín ngưỡng khác nhau sống hòa bình và hòa hợp.Differences in the understanding of religious truths must notprevent people of different faiths from living in peace and harmony.Ở Mononoke, cuộc diễu hành của thời đại đồ sắt đe dọa hòa bình và hòa hợp của thế giới vì nó đã tồn tại mãi mãi.In Mononoke, the march of the Iron Age threatens the peace and harmony of the world as it has existed forever.Khi cuộc hành trình bắt đầu, Sư trưởng Drukpa Thuksey nói,“' Padytra' hay làhành trình đi bộ này bao gồm thông điệp hòa bình và hòa hợp.Speaking at the beginning of the yatra late last month, Thuksey Rinpoche said,“This‘padyatra' orfoot journey encompasses the message of peace and harmony.Em vẫn hy vọng có sự thay đổi,nhưng vẫn luôn lo ngại rằng người nào nói hòa bình và hòa hợp ở đất nước này cuối cùng đều bị giết.I keep hoping for change, but always fear that whoever speaks for peace and harmony ends up getting killed in this country.Liên hoan pháo hoa Quốc tế Seoul là một trong những lễ hội tiêu biểu ở Hàn Quốc kể từ lần đầu tiên ra mắt vào năm2000 với mục đích mong muốn hòa bình và hòa hợp trong thế kỷ 21.SIFF is definitely one of the significant festivals in Korea ever since its firstlaunched in the year 2000 with the aim of wishing for peace and harmony.Những người sống tại thời điểm đó cảm thấy đá Lapis Lazuli tạo ra cảm giác hòa bình và hòa hợp và mang lại cho họ món quà của sự khôn ngoan và sự giác ngộ.Those who lived at the time felt it created feelings of peace and harmony and brought them the gift of wisdom and enlightenment.Họ cũng có những hành vi chăm sóc và chăm sóc, vốn là nền tảng cho thế hệ Y,đặt nền văn hoá hòa bình và hòa hợp trong tổ chức.They also possess nurturing and caring behavior, which are fundamental to the Y generation,setting a culture of peace and harmony in the organization.Còn Bà Hasina thì nhận định rằng người dân trong nước đã được sống hòa bình và hòa hợp suốt những thế kỷ qua, bất kể họ theo tôn giáo nào, hoặc họ thuộc nền văn hóa nào.Hasina pointed out that in the country people have lived in peace and harmony for centuries, regardless of the religion they profess, or their cultural affiliation.Tuyên bố không chỉ là về hòa bình và hòa hợp giữa các xã hội trên thế giới, mà còn về một sự thật mà bằng cách nào đó cả thế giới phải sống với nhau như một gia đình.[ 2].The statement is not just about peace and harmony among the societies in the world, but also about a truth that somehow the whole world has to live together like a family.[12].Tôi nghĩ điều quan trọng là mọi người thuộc mọi chủng tộc, tôn giáo và quốc gia cùng tham gia để phát triển một tầm nhìn chung về một thếgiới thống nhất trong công lý, hòa bình và hòa hợp.I think it is important that people of every race, religion, and nation join together to develop ashared vision of a world united in justice, peace, and harmony.Đền Lama(còn gọi là Đền Yonghe/ hay Cung điện Hòa bình và Hòa hợp), nằm ở phía đông bắc của Bắc Kinh, là một trong những tu viện Phật giáo Tây Tạng lớn nhất trên thế giới.The Lama Temple(Yonghe Temple/Palace of Peace and Harmony), located in the northeastern part of Beijing, is one of the largest Tibetan Buddhist monasteries in the world.Trong khi cam đoan cầu nguyện cho các nạn nhân và gia đình họ, tôi cầu xin Chúa, khẩn cầu Chúa là nguồn mọi thiện hảo,ban ơn hòa bình và hòa hợp cho đất nước Pakistan.While I assure my prayers for the victims and for their families, I ask the Lord, I implore the Lord, the source of all good,to grant the gift of peace and harmony to the country.Nếu chúng ta muốn áp dụng ý tưởng này cho thế giới hiện đại có vẻ nhưrõ ràng rằng hòa bình và hòa hợp không phải là những điều mà chỉ cần xảy ra, nhưng rằng sự lựa chọn hoạt động nhiều cần phải được thực hiện trong việc theo đuổi của họ.If we are to apply thisidea to the modern world it looks clear that peace and harmony are not things which just happen but that many active choices need to be made in pursuit of them.Chúng ta sẽ theo bước chân của thầy Huyền Trang, sử dụng trí tuệ của Tâm kinh để giải quyết các vấn đề hiện đại ngày nay vàđóng góp cho một thế giới hòa bình và hòa hợp", ngài Xincheng nói.We shall follow in the footsteps of master Xuanzang, using the wisdom of the Heart Sutra to resolve modern-day problems,and contribute to a world of peace and harmony,” said Ven.Sự kiện tiên tri đó cho thấy rằng lòng can đảm gặp gỡ nhau và mở rộngbàn tay huynh đệ là một con đường hòa bình và hòa hợp cho nhân loại, trong khi chủ nghĩa cực đoan và thù hận gây ra chia rẽ và hủy diệt.That prophetic event shows that the courage to encounter one another andextend a hand of friendship is a pathway of peace and harmony for humanity, whereas extremism and hatred cause division and destruction.Tôi tin tưởng rằng, nếu chúng ta làm việc cùng nhau và ủng hộ những cải cách táo bạo, LHQ sẽ trở thành nguồn lực lớn mạnh hơn,hiệu quả hơn và công bằng hơn cho hòa bình và hòa hợp trên thế giới”.And I am confident that if we work together, and champion truly bold reforms, the United Nations will emerge as a stronger, more effective,more just and greater force for peace and harmony in the world.”.Tôi kêu gọi ngưng ngay các hành vi bạo lực và những vụ cướp bóc,và tìm được giải pháp chính trị càng sớm càng tốt cho cuộc khủng hoảng, để trả lại hòa bình và hòa hợp cho đất nước yêu quí này, đã phải chịu những xung đột và chia rẽ từ quá lâu rồi”.I appeal to cease immediately the violence and looting,and to find a political solution to the crisis that may restore peace and harmony to that dear country, too long marked by conflict and division.Qua những nỗ lực như vậy, vẫn có những hy vọng rằng chúng ta có thể thiết lập một nền tảng cho thế giới hòa bình nơi mọi người thuộc các tôn giáo và nguồn gốc sắc tộc khác nhaucó thể cùng chung sống trong hòa bình và hòa hợp.Through efforts such as these, there remains the hope that we might be able to establish a foundation for a peaceful world where people of different religions andethnic origins may live together in peace and harmony.Canada, và đặc biệt, Toronto, là một thành phố cực kỳ đa văn hóa, sôi động và là một ví dụ cho thế giới rằng tất cả các chủng tộc,các văn hóa đều có thể sống trong hòa bình và hòa hợp và tôn trọng mọi người như con người với nhau.Canada, and in particular, Toronto, is an extremely multi-cultural vibrant city and is an example to the world that yes,it is possible to live in peace and harmony and respect all people as human beings.Đức Tổng Giám mục đã dẫn đầu một phái đoàn Kitô hữu, Hồi giáo và Ấn giáo đến biên giới Wagha- ở giữa Pakistan và Ấn Độ, gần thành phố Lahore-để đưa ra một thông điệp đặc biệt về hòa bình và hòa hợp giữa hai nước.The Archbishop led a delegation of Christians, Muslims and Hindus to the border of Wagha- on the border between Pakistan and India, near the city of Lahore-to launch a special message of peace and harmony between the two countries.Bây giờ là lúc để chuyển từ những mô hình tồn tại cũ kỹ, lỗi thời và cũ kỹ sang những hành động hòa hợp với Thiên nhiên và thúcđẩy tình yêu, sức khỏe, hòa bình và hòa hợp giữa tất cả Sinh vật và Sinh vật trên Hành tinh.Now is the time to move from old, outdated, worn-out models of existence and ego-based competition to actions which are in harmony with Nature and which promote love,health, peace and harmony among all Creatures and Beings on the Planet- for the Highest Good of All Concerned.Đức Thánh Cha một lần nữa lên án hành động bạo lực mù quáng, là một sự xúc phạm nghiêm trọng đến Đấng Tạo Hóa, và dâng lời cầu nguyện lên ĐấngChí tôn xin Người giúp chúng ta tiếp tục quyết tâm hoạt động cho hòa bình và hòa hợp trên thế giới.”.The Holy Father condemns once again blind violence which is a most serious offense against the Creator, and he offers his prayers to the MostHigh that he help us to continue working with determination for peace and harmony in the world.Display more examples Results: 170, Time: 0.0238

Word-for-word translation

hòanounhòapeacehoablendhòaverbdrawbìnhadjectivebìnhbìnhnounbinhtankjarvesseland thea andand thatin , andadverbthenhợpadverbtogetherhợpnounmatchcasefitright S

Synonyms for Hòa bình và hòa hợp

bình an và hòa hợp hòa bình và hài hòa hòa bình và hòa giảihòa bình và hợp tác

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English hòa bình và hòa hợp Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Hòa Hợp Dân Tộc In English