HÒA GIẢI DÂN TỘC In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " HÒA GIẢI DÂN TỘC " in English? Shòa giải dân tộcnational reconciliationhòa giải dân tộchòa giải quốc giahoà giải dân tộchoà giải quốc giathe reconciliation of the nationsự hòa giải dân tộcvì sự hoà giải dân tộcof reconciliation among the peoplehòa giải dân tộc

Examples of using Hòa giải dân tộc in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bộ trưởng hòa giải dân tộc đã được bổ nhiệm;A national reconciliation minister has been named;Thành quả bước đầu của quá trình hòa giải dân tộc và.Essential element of the process of national reconciliation and.Một phần, đó cũng vì mục đích hòa giải dân tộc với một nhóm mà bà gọi là" tệ hại".Partly, that's for purposes of national reconciliation with a group she labeled replete with“deplorables.”.Chính phủ vàcác giới chức đối lập nói rằng sự trở về của ông Rainsy là một dấu hiệu hòa giải dân tộc.Government andopposition officials say Sam Rainsy's return is a sign of national reconciliation.Điều này sẽ đặt nền tảng cho hòa giải dân tộc và sự thống nhất trong tương lai của người dân Lybia”, ông nói.This will lay the foundation for national reconciliation and the future unity of the people of Libya,' he said.Combinations with other parts of speechUsage with nounshòa giải chất xơ hòa tan hòa bình toàn cầu yêu hòa bình khả năng hòa tan muối hòa tan tạo hòa bình quá trình hòa giải mang hòa bình lượng oxy hòa tan MoreUsage with adverbsdung hòagỡ hòacộng hòa cũ hòa tan dễ dàng tương đối ôn hòaUsage with verbsgiúp hòa tan muốn hòa nhập Với niềm tin Kitô, chúng ta xem đây là một thử thách trên đường đi tới hòa giải dân tộc và chúng ta phải tiếp tục hy vọng.With Christian faith, we view this as another ordeal on the way toward national reconciliation and we must keep hope.Bộ trước Hòa giải Dân tộc Ali Haidar sẽ dẫn đầu một cơ quan mới có tên là Cơ quan Hòa giải Dân tộc.The minister of national reconciliation Ali Haidar will head up a new body called the National Reconciliation Authority.Dân tộc Việt Nam không có hận thùgì với nhau, nên không cần đặt vấn đề hòa giải dân tộc.The Vietnamese people do not harbor hatred for eachother so we don't need to raise the issue of reconciliation among the people.Việc cân bằng giữa nhu cầu hòa giải dân tộc và bảo đảm công lý cho các nạn nhân nội chiến là một thử thách đặc biệt khó khăn.Striking a balance between the need for national reconciliation and ensuring justice for the victims will be a particularly difficult challenge.Đảng Liên minh Quốc gia vì Dân chủ củatôi và tôi sẵn sàng và quyết tâm đóng bất cứ vai trò nào trong quá trình hòa giải dân tộc.My party, the National League for Democracy,and I stand ready and willing to play any role in the process of national reconciliation.Tuy nhiên, trong một động thái hòa giải dân tộc, cả hai ông này đã được ân xá bởi một trong những đối thủ cũ của họ là Tổng thống Kim Young- sam, vào năm 1996.However, in a move for national reconciliation, both men were pardoned by one of their former opponents, President Kim Young-sam, in 1996.ĐHY Berhaneyesus Demerew Souraphiel của Addis Ababa, Chủ tịch HĐGM Ethiopia,đứng đầu ủy ban hòa giải dân tộc gồm 41 thành viên.Cardinal Berhaneyesus Demerew Souraphiel of Addis Ababa, president of theEthiopian bishops' conference, heads up the 41-member national reconciliation commission.Vượt lên trên tất cả là khát khao của giới trí thức muốn gây dựng một tinh thần« đối thoại giữa nhữngngười Cuba ở tất cả các phía»,« khát vọng hòa giải dân tộc».Beyond all is the desire of intellectuals to build aspirit of«dialogue between Cubans on all sides» and«desire for national reconciliation».Ông cũng kêu gọi các quốc gia trên thế giới" thúc đẩy hòa giải dân tộc và tạo điều kiện cho hòa bình và phát triển bền vững" tại Burkina Faso.He also called on the world's nations to“promote national reconciliation and create the conditions for sustainable peace and development” in Burkina Faso.Năm 2005, cựu Tổng thống VIEIRA đã trở lại để giành chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống cam kết theo đuổisự phát triển kinh tế và hòa giải dân tộc.In 2005, former President VIEIRA returned from asylum to win presidentialelection pledging to pursue economic development and national reconciliation.Trong bài diễn văn hôm nay về chínhsách, ông Somchai kêu gọi hòa giải dân tộc, và nói rằng chính phủ của ông quyết tâm giải quyết các vấn đề kinh tế mà đất nước đang phải đối phó.In his policy speech Tuesday,Mr. Somchai called for national reconciliation, and said his government is determined to tackle economic problems the country faces.Ngày 7- 6 vừa qua, Chính phủ Afghanistan tuyên bố ngừng bắn với Taliban từ ngày12 đến 19 tháng 6 để khuyến khích nhóm này ủng hộ tiến trình hòa giải dân tộc.The government had announced a ceasefire from June 12 toJune 19 to encourage the Taliban to support the national reconciliation process.Hòa giải dân tộc sẽ cần thời gian, nhưng vì lợi ích của nhân loại chung của chúng ta, và vì tương lai của đất nước này, cần phải ngăn chặn sự kích động và ngăn chặn bạo lực.National reconciliation will take time, but for the sake of our common humanity, and for the sake of this country's future, it is necessary to stop incitement and to stop violence.Ko Ni đã cùng Bộ trưởng Thông tin Pe Myint đến thăm Indonesia nơi người Hồi giáo chiếm đa số nhưlà một cơ hội để chia sẻ kinh nghiệm hòa giải dân tộc.Ko Ni had joined Minister for Information Pe Myint on the visit to Muslim-majority Indonesia,billed as an opportunity to share experiences of national reconciliation.Năm 2008, Bergoglio kêu gọi hòa giải dân tộc trong quá trình rối loạn ở các vùng nông nghiệp của đất nước, mà chính phủ hiểu như là một sự hỗ trợ cho những người biểu tình chống chính phủ.In 2008, Bergoglio called for national reconciliation during disturbances in the country's agricultural regions, which the government interpreted as a support for anti-government demonstrators.Trước đó, phát ngôn viên Ahmed Mismari của LNA nóirằng LNA đã đưa ra một sáng kiến nhằm tổ chức diễn đàn hòa giải dân tộc khi chiếm được thủ đô Tripoli.Earlier, LNA spokesman Ahmed Mismari said that LNAputs forward an initiative to hold a forum of national reconciliation once it captures the capital of Tripoli.Hàn Quốc và Triều Tiên nhất trí khuyến khích nhiều hơn nữa các hoạt động hợp tác,trao đổi, viếng thăm và liên lạc ở mọi cấp độ nhằm làm mới ý nghĩa của việc đoàn kết và tái hòa giải dân tộc.South and North Korea agreed to encourage more active cooperation, exchanges,visits and contacts at all levels in order to rejuvenate the sense of national reconciliation and unity.Ông Abadi hiện naylà vị nguyên thủ mới nhất trên thế giới tìm cách hòa giải dân tộc và hàn gắn các vết thương xã hội sau khi kết thúc cuộc xung đột vũ trang hay sau khi chế độ chuyên chế sụp đổ.Mr. Abadi isnow the latest world leader searching for national reconciliation and a healing of social wounds after the end of an armed conflict or the collapse of an authoritarian regime.Sự việc này đồng thời đặt ra một thử thách nghiêm trọng cho chủ nhân giải Nobel hòa bình Aung San Suu Kyi, người vừa lên nắm quyền đấtnước vào năm ngoái với lời hứa hòa giải dân tộc.The crisis poses a serious challenge to Nobel Peace Prize winner Suu Kyi,who swept to power last year on promises of national reconciliation.Vì an ninh của Israel, vì mong muốn,nguyện vọng của nhân dân và cũng là nhằm hòa giải dân tộc, chúng ta thực sự cần phải thành lập một chính phủ đoàn kết.And therefore, for the sake of Israel's security,for the sake of the will of the people, for the sake of reconciliation among the people, we indeed need to form a unity government.Tổng thống Obama cho biết ông cử Bộ trưởng Ngoại giao đến Miến Điện để xem Hoa Kỳ có thể làm thế nào để giúp nước này ủng hộ tiến bộ về cải cách chính trị,nhân quyền và hòa giải dân tộc.President Barack Obama has said he is sending his secretary of state to Burma to see how the United States can help the country support progress on political reform,human rights and national reconciliation.Ông này nói thêm:“ Các bạn không cần phải ủng hộ chính phủ, nhưng các bạn phải đưa tin đúng sự thật”, đồng thờiyêu cầu các phóng viên phải viết tin bài với tinh thần tăng cường hòa giải dân tộc ở Thái Lan.He went on to say“You don't have to support the government but you should report the truth”,arguing that journalists should write in a way that bolsters national reconciliation in the kingdom.Xin cho một trang mới có thể được mở ra trong lịch sử của đất nước này, trong đó tất cả các thànhphần chính trị, xã hội và tôn giáo tích cực cam kết theo đuổi thiện ích chung và hòa giải dân tộc.May a new page be opened in the history of the country, in which all the political,social and religious components actively engage for the common good and the reconciliation of the nation.Xin cho một trang mới có thể được mở ra trong lịch sử của đất nước này, trong đó tất cả cácthành phần chính trị, xã hội và tôn giáo tích cực cam kết theo đuổi thiện ích chung và hòa giải dân tộc.May a new page open in the history of that country, in which all political, social andreligious components actively commit themselves to the pursuit of the common good and the reconciliation of the nation.Để đạt hòa bình trong thời gian sớm nhất và tạo ra một quy chế hòa bình, ba lực lượng trên hy vọng ngừng các hành động quân sự để mở đường cho cam kết chínhtrị nhằm đạt hòa bình và hòa giải dân tộc.In order to realize peace as early as possible and create a status of peace, the three alliance forces hoped for suspension of military action topave way for political engagement to achieve national reconciliation and peace.Display more examples Results: 91, Time: 0.0266

Word-for-word translation

hòanounhòapeacehoablendhòaverbdrawgiảinounawardprizetournamentleaguegiảiverbsolvedânnounpeoplepopulationfolkdânadjectivecivillocaltộcnountribeclanracetộcadjectiveethnicnational S

Synonyms for Hòa giải dân tộc

hòa giải quốc gia hòa giải chính trịhòa giải hơn

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English hòa giải dân tộc Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Hòa Hợp Dân Tộc In English