Họa - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Ghi chú sử dụng
    • 1.6 Phó từ
    • 1.7 Động từ
      • 1.7.1 Dịch
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̰ːʔ˨˩hwa̰ː˨˨hwaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwa˨˨hwa̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “họa”
  • 旤: họa
  • 剨: hạch, họa, hoạch
  • 畫: họach, họa, hoạch
  • 禍: họa
  • 和: hồ, hòa, họa, ủy
  • 划: hoa, quả, họa, hoạch
  • 祸: họa
  • 画: họa, hoạch
  • 嫿: họa, hoạch, quy, qui

Phồn thể

  • 畫: họa, hoạch
  • 禍: họa
  • 和: hòa, họa
  • 旤: họa

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 畫: họa, dạch, hoạch, vệt, vệch, vạch
  • 禍: vạ, họa
  • 和: hoa, họa, hỏa, vừa, hòa, hùa, huề
  • 𡱮: họa
  • 𥘑: vạ, họa
  • 畵: họa, vạch
  • 祸: họa
  • 画: họa, dạch, hoạch, vệch, vạch
  • 󰑕: họa
  • 嫿: họa, họach

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hóa
  • hòa
  • hoa
  • hỏa
  • Hoa

Danh từ

họa, hoạ

  1. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn. Họa mất nước. Mang họa.
  2. Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là). Có họa là mười lần mới trúng được một. Nói thế thì họa có trời hiểu.
  3. (Khẩu ngữ) Hội họa (nói tắt). Ngành họa. Giới họa.

Ghi chú sử dụng

điều trong thực tế rất khó xảy ra Dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như phó từ làm phần phụ của câu.

Phó từ

họa, hoạ

  1. Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).

Động từ

họa, hoạ

  1. Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại. Họa thơ. Họa đàn.
  2. Hòa chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác họa theo.
  3. (Ít dùng) Vẽ tranh; vẽ. Họa một bức.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “họa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=họa&oldid=1855343” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục họa 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Họa Có Nghĩa Là Gì