Nghĩa Của Từ Hoạ - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    điều không may mang lại những đau khổ, tổn thất lớn
    rước hoạ vào thân hoạ mất nước Đồng nghĩa: tai, tai hoạ, tai vạ Trái nghĩa: phúc
    điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết
    nó mà đỗ đại học thì có hoạ là trời sập nói thế hoạ có trời hiểu

    Động từ

    theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại một cách phù hợp
    hoạ thơ hoạ đàn
    hoà chung vào cùng một nhịp
    một người xướng có muôn tiếng hoạ theo Đồng nghĩa: phụ hoạ

    Động từ

    (Ít dùng) vẽ (tranh)
    hoạ một bức tranh phong cảnh

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) hội hoạ (nói tắt)
    ngành hoạ giới hoạ khoa hoạ Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ho%E1%BA%A1 »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Họa Có Nghĩa Là Gì