Từ điển Tiếng Việt "họa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"họa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

họa

- hoạ1 d. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn. Hoạ mất nước. Mang hoạ.

- hoạ2 d. (hoặc p.). (dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như p. làm phần phụ của câu). Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là). Có hoạ là mười lần mới trúng được một. Nói thế thì hoạ có trời hiểu.

- hoạ3 đg. 1 Theo vần thơ hoặc theo nhịp đàn mà ứng đối lại. Hoạ thơ. Hoạ đàn. 2 Hoà chung một nhịp, hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác hoạ theo.

- hoạ4 I đg. (id.). Vẽ tranh; vẽ. Hoạ một bức.

- II d. (kng.). Hội hoạ (nói tắt). Ngành hoạ. Giới hoạ.

nd. Vạ, việc rủi. Mang họa. Họa vô đơn chí: tai họa thường hay dồn dập.np. Có chăng, ít khi có. Năm thì mười họa: lâu lâu mới có, ít khi. Nói thế thì họa có trời hiểu.nđg.1. Đánh đàn theo cây đàn khác cho hòa âm. Bàn vây điểm nước đường tơ họa đàn (Ng. Du). 2. Theo vần một bài thơ mà làm một bài thơ khác. 3. Hưởng ứng. Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác họa theo.nđg. Vẽ. Họa một bức tranh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Từ Họa Có Nghĩa Là Gì