Tra Từ: Hoạ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 10 kết quả:
划 hoạ • 剨 hoạ • 和 hoạ • 嫿 hoạ • 旤 hoạ • 画 hoạ • 畫 hoạ • 祸 hoạ • 禍 hoạ • 錵 hoạ1/10
划hoạ [hoa, hoạch, quả]
U+5212, tổng 6 nét, bộ đao 刀 (+4 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo (thuyền). ◎Như: “hoa thuyền” 划船 chèo thuyền, “hoa long chu” 划龍舟 chèo thuyền rồng. 2. (Động) Tính toán. ◎Như: “hoa bất lai” 划不來 không đáng, không lợi. 3. (Danh) § Xem “hoa tử” 划子.Tự hình 2

Dị thể 5
劃找撶𠜴𠜻Không hiện chữ?
Từ ghép 3
câu hoạch 勾划 • hoạch phân 划分 • kế hoạch 计划 剨hoạ [hoạch, lưu]
U+5268, tổng 11 nét, bộ đao 刀 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng rách toạc.Tự hình 1
和 hoạ [hoà, hồ]
U+548C, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hoạ theo, hoà theo (thơ, nhạc)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tổng số. ◎Như: “tổng hòa” 總和 tổng số, “nhị gia tam đích hòa thị ngũ” 二加三的和是五 tổng số của hai với ba là năm. 2. (Danh) Thuận hợp. ◇Luận Ngữ 論語: “Lễ chi dụng, hòa vi quý” 禮之用, 和為貴 (Học nhi 學而) Công dụng của lễ nghi, hòa là quý. 3. (Danh) Sự chấm dứt chiến tranh. ◎Như: “giảng hòa” 講和 không tranh chấp nữa, “nghị hòa” 議和 bàn thảo để đạt đến hòa bình. 4. (Danh) Tên gọi nước hoặc dân tộc Nhật Bổn. 5. (Danh) Họ “Hòa”. 6. (Danh) “Hòa đầu” 和頭 hai đầu quan tài. 7. (Danh) “Hòa loan” 和鸞 chuông buộc trên xe ngày xưa. 8. (Danh) “Hòa thượng” 和尚 (tiếng Phạn "upādhyāya", dịch âm là Ưu-ba-đà-la): (1) Chức vị cao nhất cho một người tu hành Phật giáo, đã đạt được những tiêu chuẩn đạo đức, thời gian tu tập (tuổi hạ). (2) Vị tăng cao tuổi, trụ trì một ngôi chùa và có đức hạnh, tư cách cao cả mặc dù chưa được chính thức phong hiệu. (3) Thầy tu Phật giáo, tăng nhân. 9. (Động) Thuận, hợp. ◎Như: “hòa hảo như sơ” 和好如初 thuận hợp như trước. ◇Tả truyện 左傳: “Thần văn dĩ đức hòa dân, bất văn dĩ loạn” 臣聞以德和民, 不聞以亂 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Thần nghe nói lấy đức làm cho dân thuận hợp, không nghe nói lấy loạn mà làm. 10. (Động) Luôn cả, cùng với. ◎Như: “hòa y nhi miên” 和衣而眠 giữ luôn cả áo mà ngủ. 11. (Động) Nhào, trộn. ◎Như: “giảo hòa” 攪和 quấy trộn, “hòa miến” 和麵 nhào bột mì, “hòa dược” 和藥 pha thuốc, trộn thuốc. 12. (Động) Giao dịch (thời xưa). ◎Như: “hòa thị” 和市: (1) quan phủ định giá mua phẩm vật của dân. (2) giao dịch mua bán với dân tộc thiểu số. 13. (Động) Ù (thắng, trong ván mà chược hoặc bài lá). ◎Như: “hòa bài” 和牌 ù bài. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo. 14. (Tính) Êm thuận, yên ổn. ◎Như: “hòa ái” 和藹 hòa nhã, “tâm bình khí hòa” 心平氣和 lòng yên tính thuận, “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 nét mặt hòa nhã vui vẻ. 15. (Tính) Ấm, dịu. ◎Như: “hòa hú” 和煦 hơi ấm, “phong hòa nhật lệ” 風和日麗 gió dịu nắng sáng, khí trời tạnh ráo tươi sáng. 16. (Giới) Đối với, hướng về. 17. (Liên) Với, và, cùng. ◎Như: “ngã hòa tha thị hảo bằng hữu” 我和他是好朋友 tôi với anh ấy là bạn thân. ◇Nhạc Phi 岳飛: “Tam thập công danh trần dữ thổ, Bát thiên lí lộ vân hòa nguyệt” 三十功名塵與土, 八千里路雲和月 (Nộ phát xung quan từ 怒髮衝冠詞) Ba mươi năm công danh (chỉ là) bụi với đất, Tám nghìn dặm đường (chỉ thấy) mây và trăng. 18. Một âm là “họa”. (Động) Lấy thanh âm tương ứng. ◎Như: “xướng họa” 唱和 hát lên và hòa theo tiếng. 19. (Động) Họa (theo âm luật thù đáp thi từ). ◎Như: “họa nhất thủ thi” 和一首詩 họa một bài thơ. 20. (Động) Hùa theo, hưởng ứng. ◎Như: “phụ họa” 附和 hùa theo. 21. (Động) Đáp ứng, chấp thuận, nhận lời.Từ điển Thiều Chửu
① Hoà, cùng ăn nhịp với nhau. ② Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hoà. Mưa gió phải thì gọi là thiên hoà 天和. ③ Không trái với ai gọi là hoà, như hoà khí 和氣. ④ Thuận hoà, như hoà thân 和親, hoà hiếu 和好, v.v. Ðang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hoà, như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hoà nghị 和議, hoà ước 和約, kiện nhau lại giàn hoà với nhau gọi là hoà giải 和解, hoà tức 和息, v.v. ⑤ Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thoả thuận gọi là hoà, như chánh thông nhân hoà 政通人和 chánh trị thông đạt nhân dân vui hoà. ⑥ Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hoà giá 和價. ⑦ Pha đều, như hoà canh 和羹 hoà canh, hoà dược 和藥 hoà thuốc, v.v. ⑧ Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan 鸞, cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hoà loan 和鸞. ⑨ Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hoà 前和, bây giờ gọi là hoà đầu 和頭. ⑩ Nước Nhật-bản gọi là hoà quốc 和國, nên chữ Nhật-bản gọi là hoà văn 和文. ⑪ Hoà hiệu 和較 danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hoà, số sút đi gọi là số hiệu. ⑫ Hoà-nam 和南 dịch âm tiếng Phạm nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ. ⑬ Hoà thượng 和尚 dịch âm tiếng Phạm, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học. ⑭ Cùng, như ngã hoà nễ 我和你 ta cùng mày. ⑮ Một âm là hoạ. Hoạ lại, kẻ xướng lên trước là xướng 唱, kẻ ứng theo lại là hoạ 和. Như ta nói xướng hoạ 唱和, phụ hoạ 附和, v.v.Từ điển Trần Văn Chánh
Hoạ (thơ): 和一首詩 Hoạ một bài thơ; 一唱百和 Một người hát (xướng), trăm người hoạ theo. Xem 和 [hé], [hú], [huó], [huò].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên tiến đáp lại — Đáp ứng, tán thán — Dùng lời ca hoặc nhạc khí mà hát chung, tấu chung với người khác — Làm thơ để đáp lại bài thơ của người khác — Làm cho hoà hợp với nhau — Một âm là Hoa. Xem Hoà.Tự hình 4

Dị thể 12
㕿咊咼惒盉訸鉌龢𠰓𤧗𥤉𧇮Không hiện chữ?
Từ ghép 3
hoạ vận 和韻 • phụ hoạ 附和 • xướng hoạ 倡和Một số bài thơ có sử dụng
• Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự - 恩制賜食於麗正殿書院宴賦得林字 (Trương Duyệt)• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Cố Huống)• Hạc xung thiên - Lật Thuỷ trường thọ hương tác - 鶴沖天-溧水長壽鄉作 (Chu Bang Ngạn)• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)• Kim Lăng dịch kỳ 1 - 金陵驛其一 (Văn Thiên Tường)• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)• Tống Trịnh thị ngự trích Mân trung - 送鄭侍禦謫閩中 (Cao Thích)• Văn địch - 聞笛 (Trương Hỗ) 嫿hoạ [hoạch]
U+5AFF, tổng 15 nét, bộ nữ 女 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đẹp thuỳ mịTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẹp thùy mị. Xem 姽.Tự hình 2

Dị thể 1
婳Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)• Quỷ hoạch từ - Giả Lan - 姽嫿詞-賈蘭 (Tào Tuyết Cần) 旤hoạ
U+65E4, tổng 12 nét, bộ vô 无 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
tai hoạ, tai vạTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “họa” 禍.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hoạ 禍.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 禍 (bộ 示).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hoạ 禍.Tự hình 2

Chữ gần giống 1
𣂄Không hiện chữ?
画hoạ [hoạch]
U+753B, tổng 8 nét, bộ điền 田 (+3 nét)giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
1. vẽ 2. bức tranhTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 畫. 2. Giản thể của chữ 畫.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 畫 (bộ 田), 劃 (bộ 刂).Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ; ② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh; ③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét; ④ Như 劃 [huà].Tự hình 2

Dị thể 11
畫畵画𠚇𡇍𤰱𤱪𤲯𦘕𦘚𨽶Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bích hoạ 壁画 • đồ hoạ 图画 • hội hoạ 绘画 • miêu hoạ 描画 • mô hoạ 摹画 • như hoạ 如画 畫hoạ [hoạch]
U+756B, tổng 12 nét, bộ điền 田 (+7 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. vẽ 2. bức tranhTừ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ. ◎Như: “họa nhất phúc phong cảnh” 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh. 2. (Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: “san thủy họa” 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt” 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời. 3. Một âm là “hoạch”. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: “phân cương hoạch giới” 分疆畫界 vạch chia bờ cõi. 4. (Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch” 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại. 5. (Động) Trù tính. § Thông “hoạch” 劃. ◎Như: “mưu hoạch” 謀畫 mưu tính. 6. (Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: “á giá cá tự hữu bát hoạch” 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét. 7. (Danh) Họ “Hoạch”. 8. (Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: “chỉnh tề hoạch nhất” 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.Từ điển Thiều Chửu
① Vạch, vẽ. Bức tranh vẽ cũng gọi là hoạ. ② Một âm là hoạch. Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi gọi là hoạch, như phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi. ③ Ngăn trở, như hoạch địa tự hạn 畫地自限 vạch đất tự ngăn, ý nói học vấn không cầu tiến bộ hơn, được chút đỉnh đã cho là đầy đủ. ④ Mưu kế, như mưu hoạch 畫, kế hoạch 計畫, v.v. ⑤ Nét, nét ngang của chữ gọi là hoạch.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ; ② Vẽ: 畫畫兒 Vẽ tranh; ③ Nét: “人”字是兩畫 Chữ “nhân” có 2 nét; ④ Như 劃 [huà].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình ảnh — Vẽ ra. Vẽ thành hình ảnh — Một âm là Hoạch. Xem Hoạch.Tự hình 5

Dị thể 14
劃画畵𠚇𠞷𡇍𡱮𤰱𤱪𤲯𤲿𦘕𦘚𨽶Không hiện chữ?
Từ ghép 36
bản hoạ 版畫 • bích hoạ 壁畫 • bút hoạ 笔畫 • bút hoạ 筆畫 • cải hoạch 改畫 • cầm kì thi hoạ 琴棋詩畫 • cầm kì thư hoạ 琴棋書畫 • chỉ đông hoạch tây 指東畫西 • chỉ thiên hoạch địa 指天畫地 • danh hoạ 名畫 • đồ hoạ 圖畫 • hoạ bính 畫餅 • hoạ công 畫工 • hoạ đồ 畫圖 • hoạ hổ 畫虎 • hoạ mi 畫眉 • hoạ sĩ 畫士 • hoạ sư 畫師 • hoạch nhiên 畫然 • hội hoạ 繪畫 • kế hoạch 計畫 • mạn hoạ 漫畫 • miêu hoạ 描畫 • mô hoạ 摹畫 • như hoạ 如畫 • phác hoạ 樸畫 • phách hoạch 擘畫 • quy hoạch 規畫 • quy hoạch 规畫 • sầu hoạ 愁畫 • sơn thuỷ hoạ 山水畫 • tất hoạ 漆畫 • thán hoạ 炭畫 • trù hoạch 籌畫 • tự hoạch 字畫 • yểm hoạ 罨畫Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Bình Nam dạ bạc - 平南夜泊 (Nguyễn Trãi)• Độc Thạch Hữu phu nhân tức Ngọc Anh nữ sĩ hoài cảm giai tác bộ vận kính trình - 讀石友夫人即玉英女士懷感佳作步韻敬呈 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Tần Quán)• Minh Nguyệt lâu - 明月樓 (Dương Hán Công)• Thuỷ lộ thi - 水路詩 (Khuyết danh Trung Quốc)• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 15 - 蒼梧竹枝歌其十五 (Nguyễn Du)• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam) 祸hoạ
U+7978, tổng 11 nét, bộ kỳ 示 (+7 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
tai hoạ, tai vạTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 禍.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 禍Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn: 闖禍 Gây ra tai nạn, gây vạ; 大禍臨頭 Tai hoạ lớn đến nơi; 車禍 Tai nạn xe cộ; ② Làm hại, gây hại, hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.Tự hình 2

Dị thể 6
䄀旤禍𢢸𣄸𣨱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
涡Không hiện chữ?
禍hoạ
U+798D, tổng 12 nét, bộ kỳ 示 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
tai hoạ, tai vạTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai vạ, tai nạn. ◎Như: “phi lai hoành họa” 飛來橫禍 tai bay vạ gió, “xa họa” 車禍 tai nạn xe cộ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” 禍福有媒非一日 (Quan hải 關海) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên. 2. (Danh) Tội. ◇Sử Kí 史記: “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” 上不聽諫, 今事急, 欲歸禍於吾宗 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta. 3. (Động) Làm hại, gây hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.Từ điển Thiều Chửu
① Tai vạ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn: 闖禍 Gây ra tai nạn, gây vạ; 大禍臨頭 Tai hoạ lớn đến nơi; 車禍 Tai nạn xe cộ; ② Làm hại, gây hại, hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai vạ, điều không may xảy tới.Tự hình 5

Dị thể 2
祸禍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𤧗𣨷𢰸𢝸猧渦Không hiện chữ?
Từ ghép 27
ẩm hoạ 飲禍 • bao tàng hoạ tâm 包藏禍心 • bần hoạ 貧禍 • chiêu hoạ 招禍 • di hoạ 移禍 • di hoạ 遺禍 • dưỡng hoạ 養禍 • đảng hoạ 黨禍 • giá hoạ 嫁禍 • giáng hoạ 降禍 • hậu hoạ 後禍 • hoạ căn 禍根 • hoạ hại 禍害 • hoạ thai 禍胎 • hoạ vô đơn chí 禍無單至 • hoạnh hoạ 橫禍 • nhưỡng hoạ 釀禍 • nữ hoạ 女禍 • phi hoạ 飛禍 • phúc hoạ 福禍 • quốc hoạ 國禍 • sấm hoạ 闖禍 • tác hoạ 作禍 • tai hoạ 災禍 • thảm hoạ 慘禍 • tịch hoạ 辟禍 • yêu hoạ 訞禍Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Cảm ngộ kỳ 35 - 感遇其三十五 (Trần Tử Ngang)• Canh đồng tri phủ hữu ty Mai Phong Lê công vận - 賡同知府右司梅峰黎公韻 (Trần Nguyên Đán)• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)• Trương hành khiển - 張行遣 (Dương Bang Bản)• Văn - 蚊 (Vũ Cán) 錵hoạ [hoa]
U+9335, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tên gọi cũ của nguyên tố honmi, HoTự hình 1

Chữ gần giống 2
𩸽𩋖Không hiện chữ?
Từ khóa » Từ Họa Có Nghĩa Là Gì
-
Họa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Hoạ - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "họa" - Là Gì?
-
Họa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ "họa" Trong Câu Thơ "Họa Tiếng Lòng Ta Với Tiếng Chim" Có Nghĩa Là ...
-
Họa đ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hoạ Hoằn Nghĩa Là Gì?
-
"Họa Tình " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Việt | HiNative
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Hội Họa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Họa Bì Là Gì? Giải Thích đúng Nhất! - Wowhay
-
Từ Điển - Từ Hoạ Chăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Họa Bì Có Nghĩa Là Gì?