Hoàng Hải – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |

Hoàng Hải (tiếng Hán: 黄海, Wade-Giles: Huang-hai) là một biển nhỏ thuộc Thái Bình Dương nằm giữa bán đảo Triều Tiên và Trung Quốc, ở phía bắc Đông Hải. Tên "Hoàng Hải" (biển màu vàng) bắt nguồn từ tên con sông mang nặng phù sa đổ ra biển - sông Hoàng Hà. Người Triều Tiên gọi biển này là Hoàng Hải (Hangul: 황해; phiên âm Latinh cải tiến: Hwanghae; McCune-Reischauer: Hwanghae) hoặc Tây Hải (Hangul: 서해; phiên âm Latinh cải tiến: Seohae; McCune-Reischauer: Sŏhae).
Vịnh nằm sâu trong cùng của Hoàng Hải là Bột Hải (trước kia gọi là vịnh Trực Lệ). Một vịnh nữa nằm giữa bán đảo Liêu Đông và bán đảo Triều Tiên là vịnh Triều Tiên.
Các hải cảng chính: Thiên Tân, Thanh Đảo, Đại Liên (bao gồm cả Lữ Thuận) thuộc Trung Quốc, Incheon thuộc Hàn Quốc.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Biển Trắng
- Biển Đen
- Biển Đỏ
| |
|---|---|
| Hoàng Hải · Đông Hải · Nam Hải · Bột Hải |
| |
|---|---|
| Bắc Băng Dương |
|
| Đại Tây Dương |
|
| Ấn Độ Dương |
|
| Thái Bình Dương |
|
| Nam Đại Dương |
|
| Biển kín |
|
| |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai Trung Quốc
- Địa lý học
- Biển châu Á
- Biển Trung Quốc
- Biển Hàn Quốc
- Biển Bắc Triều Tiên
- Vùng sinh thái biển
- Biển rìa lục địa Thái Bình Dương
- Hoàng Hải
- Trang thiếu chú thích trong bài
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Vịnh Trong Tiếng Hàn Là Gì
-
Vịnh Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Vịnh ... Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Tra Từ: Vịnh - Từ điển Hán Nôm
-
Vịnh Thái Lan Bằng Tiếng Hàn - Glosbe
-
[Đọc - Dịch Tiếng Hàn] 제주도와 할롱 만 Đảo Jeju Và Vịnh Hạ Long ...
-
Vịnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Hân Long Vịnh - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Hoàng Long Vịnh - Tên Con
-
만 Trong Tiếng Hàn Nghĩa Là Gì?
-
Suncheon Hàn Quốc - "thiên đường" Mùa Thu Du Học Sinh Nhất định ...
-
Vịnh Đà Nẵng - Vẻ đẹp Tiềm ẩn
-
Vịnh Hàn Là Gì - Hỏi Đáp
-
Trải Nghiệm Mua Sắm Sành điệu ở Vịnh Đồng La