Tra Từ: Vịnh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 4 kết quả:

咏 vịnh永 vịnh泳 vịnh詠 vịnh

1/4

vịnh

U+548F, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vịnh thơ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “vịnh” 詠. 2. Giản thể của chữ 詠.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ vịnh 詠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詠 (bộ 言).

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm vịnh, hát: 歌詠 Hát, ca hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên — Như chữ Vịnh 詠.

Tự hình 3

Dị thể 3

𠰿

Không hiện chữ?

vịnh [vĩnh]

U+6C38, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+1 nét)phồn & giản thể, tượng hình & chỉ sự

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Dài: 江之永矣 Sông Trường Giang dài (Thi Kinh); ② Lâu dài, mãi mãi: 永遠 Vĩnh viễn, mãi mãi; 永爲儀則 Mãi mãi làm phép tắc, trở thành phép tắc lâu dài (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ); ③ (văn) [đọc vịnh] Đọc hoặc ca hát với điệu trầm bổng (dùng như 咏, bộ 口).

Tự hình 6

Dị thể 4

𠘷𣱵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Điểm giáng thần - Mộ xuân ức nhân - 點絳唇-暮春憶人 (Cao Tự Thanh)• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)• Hồi gia quán điều trí tiên công tự nghi kính thuật dĩ minh - 回家貫條置先公祀儀敬述以銘 (Phan Huy Ích)• Lạo niên Tân Mão - 澇年辛卯 (Vũ Cố)• Mộc qua 1 - 木瓜 1 (Khổng Tử)• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Đỗ Thẩm Ngôn)• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)• Từ công - 徐公 (Tạ Đình Huy)• Văn chung - 聞鐘 (Hạo Nhiên thiền sư) 泳

vịnh

U+6CF3, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lặn dưới nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lặn, đi ngầm dưới nước. ◎Như: “du vịnh” 游泳 bơi lội.

Từ điển Thiều Chửu

① Lặn, đi ngầm dưới đáy nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bơi, lặn: 游泳 Bơi lội; 仰泳 Bơi ngửa; 蛙泳 Bơi ếch (nhái); 蝶泳 Bơi bướm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bơi lội.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

du vịnh 游泳 • vịnh du 泳游 • vịnh khố 泳裤 • vịnh khố 泳褲 • vịnh y 泳衣

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)• Cốc phong 4 - 穀風 4 (Khổng Tử)• Hán quảng 1 - 漢廣 1 (Khổng Tử)• Hán quảng 2 - 漢廣 2 (Khổng Tử)• Hán quảng 3 - 漢廣 3 (Khổng Tử)• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)• Nhâm Tuất đông hành hạt Lệ sơn ngộ thị độc Lê Bính tiên sinh vinh quy chiêu du - 壬戌冬行轄荔山晤侍讀黎柄先生榮歸招遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quan ngư thị hữu - 觀魚示友 (Tương An quận vương)• Tương chi quan, giản biệt hiệu quán nhị tam tử - 將之官柬別校館二三子 (Hoàng Văn Hoè) 詠

vịnh

U+8A60, tổng 12 nét, bộ ngôn 言 (+5 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vịnh thơ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ca hát, ngâm, đọc văn thơ có âm điệu ngân nga trầm bổng. ◎Như: “ngâm vịnh” 吟詠 ca ngâm. ◇Luận Ngữ 論語: “Quán giả ngũ lục nhân, đồng tử lục thất nhân, dục hồ Nghi, phong hồ Vũ Vu, vịnh nhi quy” 冠者五六人, 童子六七人, 浴乎沂, 風乎舞雩, 詠而歸 Năm sáu người vừa tuổi đôi mươi, với sáu bảy đồng tử, dắt nhau đi tắm ở sông Nghi rồi lên hứng mát ở nền Vũ Vu, vừa đi vừa hát kéo nhau về nhà. 2. (Động) Diễn tả, biểu đạt. ◇Tấn Thư 晉書: “Hoành hữu dật tài, văn chương tuyệt mĩ, tằng vi vịnh sử thi, thị kì phong tình sở kí” 宏有逸才, 文章絕美, 曾為詠史詩, 是其風情所寄 (Viên Hoành truyện 袁宏傳) Hoành có biệt tài, văn chương tuyệt mĩ, đã từng diễn dịch sử thi, để gửi gắm tâm tình của mình. 3. (Động) Ca tụng, tán dương. ◇Ban Cố 班固: “Há vũ thướng ca, đạo đức vịnh nhân” 下舞上歌, 蹈德詠仁 (Đông đô phú 東都賦) Xuống múa lên ca, Tán dương nhân đức. 4. Cũng viết là “vịnh” 咏.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngâm vịnh, đọc văn thơ đến chỗ có âm điệu phải kéo dài giọng đọc ra gọi là vịnh. Có khi viết là vịnh 咏.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngâm vịnh, hát: 歌詠 Hát, ca hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hát lên. Ngâm lên. Td: Ngâm vịnh. Kêu hót ( nói về loài chim ) — Dùng thơ để bày tỏ tình cảm của mình về một việc hay một sự vật. Đoạn trường tân thanh : » Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần «.

Tự hình 4

Dị thể 2

𰵞

Không hiện chữ?

Từ ghép 11

hà tiên thập vịnh 河仙十詠 • nam trình liên vịnh tập 南程聯詠集 • ngâm vịnh 吟詠 • ngự chế việt sử tổng vịnh tập 御製越史總詠集 • phúng vịnh 諷詠 • việt giám vịnh sử thi tập 越鑑詠史詩集 • vịnh ca 詠歌 • vịnh nam sử 詠南史 • vịnh nguyệt 詠月 • vịnh sử 詠史 • vịnh thán 詠嘆

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)• Đào Đường cố đô - 陶唐故都 (Phan Huy Thực)• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)• Hành niên - 行年 (Phùng Khắc Khoan)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Tam diễm phụ - 三艷婦 (Vương Thiệu Tông)• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)• Vịnh tố nữ đồ - 詠素女圖 (Phạm Thái)

Từ khóa » Vịnh Trong Tiếng Hàn Là Gì