Học Ngữ Pháp JLPT N2: つつ (tsutsu)
Tuy biết là không được thế mà lại cứ đổ rác mà không phân loại.
Ikenai to shiri tsutsu mo, gomi wo bunbetsu sezu ni sutete shimau.
喜(よろこ)ぶ母の顔を思いつつ、手紙(てがみ)を書いています。
Vừa nghĩ đến khuôn mặt hạnh phúc của mẹ, vừa viết thư.
Yorokobu haha no kao wo omoi tsutsu, tegami wo kaite imasu.
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2
Đôi Lời Về Thương

Mình là Thương, người tạo ra trang JLPT Sensei Việt Nam. Lúc bắt đầu học tiếng Nhật, mình thấy rất là khó khăn, mình không thể nào nhớ được những gì đã học, mình hiểu cảm giác đấy nó là như thế nào, vậy nên mình đã tạo ra trang web này để giúp những bạn muốn học tiếng Nhật và thi đỗ kỳ thi JLPT. Trong vài năm qua, JLPT Sensei Việt Nam đã phát triển thành một công cụ hữu ích cho nhiều người với hàng nghìn người truy cập mỗi ngày.
Ngữ Pháp JLPT
Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N1Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N2Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N3Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N4Danh Sách Ngữ Pháp JLPT N5Tổng Hợp Ngữ Pháp N1~N5JLPT TEST
Chủ Nhật, 6/7/2025Chủ Nhật, 7/12/2025
Luyện Thi JLPT N2

購入 Luyện Thi JLPTN2
Miễn Phí Download
おすすめの本

Danh Sách Ngữ Pháp JLPTN2
Thông Báo
JLPT Sensei Việt Nam tham gia Chương trình Cộng tác viên Amazon LLC để giúp trang web kiếm thu nhập quảng cáo.
Nếu bạn mua bất kỳ sản phẩm nào từ các liên kết của Amazon, chúng tôi sẽ kiếm được một khoản hoa hồng nhỏ mà không mất thêm chi phí nào cho bạn.
Từ khóa » Tsutsu Ngữ Pháp
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: つつある (tsutsu Aru)
-
つつも [tsutsu] | Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N2] ~ つつ: Vừa..vừa... - Trong Lúc - Trong Khi Vẫn
-
[Ngữ Pháp N2] ~ つつ/つつも:Dù Là Như Thế Nhưng …/ Mặc Dù ...
-
Bài 195 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 - Tsutsu
-
Bài 194 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 - Tsutsu Aru
-
Nhật Ngữ UIT - Ngữ Pháp JLPT N2: ~つつある (~tsutsu Aru) Ý...
-
Nhật Ngữ UIT - Ngữ Pháp JLPT N2: つつ (Tsutsu) Ý Nghĩa
-
Ngữ Pháp N2: ~ つつある
-
JLPT N2 Grammar: つつ (tsutsu) Meaning –
-
JLPT N2 Kanji: 筒 (tou, Tsutsu) Meaning: Cylinder; Pipe; Tube
-
Ngữ Pháp つつ -Tổng Hợp Ngữ Pháp N2 - Học Tiếng Nhật