つつも [tsutsu] | Tiếng Nhật
≡Menu
つつ/つつも [tsutsu] Nghĩa: Vừa..vừa... - Trong lúc - Trong khi vẫn 1. 「~つつ」《~ながら》 Dịch: vừa...vừa.../trong lúc vẫn/trong khi vẫn Cách sử dụng: Diễn đạt một chủ thể thực hiện hai hành động song song, đồng thời. Nghĩa gần giống với 「ながら」nhưng mang tính văn viết, trang trọng. Đặc biệt, hành động sau là hành động chính mà người nói muốn nhấn mạnh. + Ngữ pháp JLPT N2 Dạng sử dụng: Vます+つつ 1.汽車(きしゃ)に揺(ゆ)られつつ、二時間(にじかん)ほどいい気持(きも)ちでうとうと眠(ねむ)った。 Đu đưa theo nhịp lắc của tàu hỏa, tôi đã ngủ rất ngon trong khoảng 2 tiếng đồng hồ. 2.夜(よる)、仕事(しごと)を終(お)えて、ウイスキーを味(あじ)わいつつ、気(き)に入(い)った推理小説(すいりしょうせつ)を読(よ)むとひとときは最高(さいこう)である。 Buổi tối sau kết thúc công việc xong, khoảng thời gian vừa nhấm nháp ly rượu Whisky vừa đọc một quyển tiểu thuyết trinh thám yêu thích thì còn gì bằng. 3.「この問題(もんだい)については、社員(しゃいん)のみなさんと話(はな)し合(あ)いつつ解決(かいけつ)を図(はか)っていきたいと考(かんが)えております。」 “Về vấn đề này thì tôi mong muốn sẽ tìm cách giải quyết trên cơ sở trao đổi với mọi người trong công ty” 4. 彼(かれ)は家族(かぞく)に見守(みまも)られつつ、亡(な)くなった。 Ông ấy đã nhắm mắt bên cạnh sự tiễn đưa của những người thân trong gia đình. 2. 「~つつ」「~つつも」 Nghĩa: Mặc dù...nhưng - Tuy...nhưng... Cách sử dụng: Miêu tả hai vế đối lập, tương phản. Được dùng nhiều trong trường hợp muốn diễn đạt sự hối tiếc, ăn năn hoặc khuyến cáo của người nói. Trong đó thường sử dụng nhiều với dạng: 「知(し)りつつ」「思(おも)いつつ」「思(おも)いつつも」 1. 悪(わる)いと知(し)りつつ、友達(ともだち)の宿題(しゅくだい)の答(こた)えを書(か)いてそのまま出(だ)してしまった。 Tuy biết là xấu nhưng tôi đã copy câu trả lời của bạn mình và nộp bài thi. 2. 毎日返事(まいにちへんじ)を書(か)かなければと思(おも)いつつも、今日(きょう)まで日(ひ)が経(た)ってしまいました。 Mặc dù ngày nào cũng nghĩ là phải viết thôi thế mà đến hôm nay rồi vẫn chưa viết được. 3. いけないと知(し)りつつも、ゴミを分別(ぶんべつ)せずに捨(す)ててしまう。 Tuy biết là không được thế mà lại cứ đổ rác mà không phân loại. 4. 顔色(かおいろ)の悪(わる)い佐藤(さとう)さんのことが気(き)になりつつも、急(いそ)いでいたので、何(なに)も聞(き)かずに帰(かえ)って来(き)てしまった。 Tuy cũng thấy là sắc mặt anh Sato không được tốt nhưng do tôi vội quá nên đã về nhà luôn mà không hỏi han gì. 5. 勉強(べんきょう)しようとは思(おも)いつつ、つい遊(あそ)んでしまう。 Mặc dù cứ nghĩ là phải học thôi thế mà lại cứ đi chơi. 6. 努力(どりょく)しなければならないと知(し)りつつ、つい怠(なま)けてしまう。 Tuy biết là phải cố gắng nhưng mà lại cứ lười.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
3 tháng 11, 2015
つつ/つつも [tsutsu] Nghĩa: Vừa..vừa... - Trong lúc - Trong khi vẫn 1. 「~つつ」《~ながら》 Dịch: vừa...vừa.../trong lúc vẫn/trong khi vẫn Cách sử dụng: Diễn đạt một chủ thể thực hiện hai hành động song song, đồng thời. Nghĩa gần giống với 「ながら」nhưng mang tính văn viết, trang trọng. Đặc biệt, hành động sau là hành động chính mà người nói muốn nhấn mạnh. + Ngữ pháp JLPT N2 Dạng sử dụng: Vます+つつ 1.汽車(きしゃ)に揺(ゆ)られつつ、二時間(にじかん)ほどいい気持(きも)ちでうとうと眠(ねむ)った。 Đu đưa theo nhịp lắc của tàu hỏa, tôi đã ngủ rất ngon trong khoảng 2 tiếng đồng hồ. 2.夜(よる)、仕事(しごと)を終(お)えて、ウイスキーを味(あじ)わいつつ、気(き)に入(い)った推理小説(すいりしょうせつ)を読(よ)むとひとときは最高(さいこう)である。 Buổi tối sau kết thúc công việc xong, khoảng thời gian vừa nhấm nháp ly rượu Whisky vừa đọc một quyển tiểu thuyết trinh thám yêu thích thì còn gì bằng. 3.「この問題(もんだい)については、社員(しゃいん)のみなさんと話(はな)し合(あ)いつつ解決(かいけつ)を図(はか)っていきたいと考(かんが)えております。」 “Về vấn đề này thì tôi mong muốn sẽ tìm cách giải quyết trên cơ sở trao đổi với mọi người trong công ty” 4. 彼(かれ)は家族(かぞく)に見守(みまも)られつつ、亡(な)くなった。 Ông ấy đã nhắm mắt bên cạnh sự tiễn đưa của những người thân trong gia đình. 2. 「~つつ」「~つつも」 Nghĩa: Mặc dù...nhưng - Tuy...nhưng... Cách sử dụng: Miêu tả hai vế đối lập, tương phản. Được dùng nhiều trong trường hợp muốn diễn đạt sự hối tiếc, ăn năn hoặc khuyến cáo của người nói. Trong đó thường sử dụng nhiều với dạng: 「知(し)りつつ」「思(おも)いつつ」「思(おも)いつつも」 1. 悪(わる)いと知(し)りつつ、友達(ともだち)の宿題(しゅくだい)の答(こた)えを書(か)いてそのまま出(だ)してしまった。 Tuy biết là xấu nhưng tôi đã copy câu trả lời của bạn mình và nộp bài thi. 2. 毎日返事(まいにちへんじ)を書(か)かなければと思(おも)いつつも、今日(きょう)まで日(ひ)が経(た)ってしまいました。 Mặc dù ngày nào cũng nghĩ là phải viết thôi thế mà đến hôm nay rồi vẫn chưa viết được. 3. いけないと知(し)りつつも、ゴミを分別(ぶんべつ)せずに捨(す)ててしまう。 Tuy biết là không được thế mà lại cứ đổ rác mà không phân loại. 4. 顔色(かおいろ)の悪(わる)い佐藤(さとう)さんのことが気(き)になりつつも、急(いそ)いでいたので、何(なに)も聞(き)かずに帰(かえ)って来(き)てしまった。 Tuy cũng thấy là sắc mặt anh Sato không được tốt nhưng do tôi vội quá nên đã về nhà luôn mà không hỏi han gì. 5. 勉強(べんきょう)しようとは思(おも)いつつ、つい遊(あそ)んでしまう。 Mặc dù cứ nghĩ là phải học thôi thế mà lại cứ đi chơi. 6. 努力(どりょく)しなければならないと知(し)りつつ、つい怠(なま)けてしまう。 Tuy biết là phải cố gắng nhưng mà lại cứ lười. Bài viết liên quan:
Labels: Ngữ pháp JLPT N2 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Tsutsu Ngữ Pháp
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: つつ (tsutsu)
-
Học Ngữ Pháp JLPT N2: つつある (tsutsu Aru)
-
[Ngữ Pháp N2] ~ つつ: Vừa..vừa... - Trong Lúc - Trong Khi Vẫn
-
[Ngữ Pháp N2] ~ つつ/つつも:Dù Là Như Thế Nhưng …/ Mặc Dù ...
-
Bài 195 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 - Tsutsu
-
Bài 194 - Ngữ Pháp Tiếng Nhật JLPT N2 - Tsutsu Aru
-
Nhật Ngữ UIT - Ngữ Pháp JLPT N2: ~つつある (~tsutsu Aru) Ý...
-
Nhật Ngữ UIT - Ngữ Pháp JLPT N2: つつ (Tsutsu) Ý Nghĩa
-
Ngữ Pháp N2: ~ つつある
-
JLPT N2 Grammar: つつ (tsutsu) Meaning –
-
JLPT N2 Kanji: 筒 (tou, Tsutsu) Meaning: Cylinder; Pipe; Tube
-
Ngữ Pháp つつ -Tổng Hợp Ngữ Pháp N2 - Học Tiếng Nhật