Học Nhanh - Nhớ Lâu Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh - Language Link
Có thể bạn quan tâm
Hải sản hay đồ biển với nghĩa rộng, là bất kỳ sinh vật biển được sử dụng làm thực phẩm cho con người. Học tên các loại hải sản bằng tiếng Anh không chỉ bổ sung nguồn từ vựng mà còn rất hữu ích trong cuộc sống thường ngày: dễ dàng gọi món khi đi ăn nhà hàng, đọc sách báo, tìm hiểu tài liệu, công thức chế biến bằng tiếng Anh,… Hãy cùng Language Link Academic bổ sung vốn từ về các loại hải sản bằng tiếng Anh trong bài viết ngày hôm nay nhé.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Từ vựng về các loại hải sản bằng tiếng Anh 2. Tên một số món ăn phổ biến từ các loại hải sản bằng tiếng Anh 3. Cách nhớ tên các loại hải sản bằng tiếng Anh hiệu quả a/ Học từ vựng riêng lẻ cùng Flashcard (thẻ từ vựng) hoặc ứng dụng (apps) trên điện thoại b/ Học từ mới theo cụm từ hoàn chỉnh/ cụm từ thông dụng c/ Nhắc lại từ vựng thường xuyên và áp dụng vào đời sống1. Từ vựng về các loại hải sản bằng tiếng Anh
Cho đến nay đã có hàng ngàn loại hải sản được con người phát hiện, nuôi trồng và khai thác nguồn lợi phục vụ đời sống. Thực tế, để đảm bảo sự ghi nhớ lâu và không mất quá nhiều thời gian, chúng ta chỉ nên chọn lọc để học tên các loại hải sản bằng tiếng Anh thường gặp nhất sau đây:
Nhóm hải sản | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Nhóm Cá | anchovy | /ˈæntʃoʊvi/ | cá cơm |
carp | /kɑːrp/ | cá chép | |
whale | /weɪl/ | cá kình | |
codfish | /ˈkɑːdfɪʃ/ | cá thu | |
dory | /ˈdɔːri/ | cá mè | |
salmon | /ˈsæmən/ | cá hồi | |
skate | /skeɪt/ | cá đuối | |
goby | /ˈɡoʊbi/ | cá bống | |
cyprinid | /’sairǝnid/ | cá gáy | |
flounder | /ˈflaʊndər/ | cá bơn | |
herring | /ˈherɪŋ/ | cá trích | |
tuna-fish | /’tju:nə fi∫/ | cá ngừ đại dương | |
snapper | /ˈsnæpər/ | cá hồng | |
eel | /iːl/ | lươn | |
Nhóm Giáp xác | shrimp | /ʃrɪmp/ | tôm |
mantis shrimp | /’mæntis ʃrɪmp/ | tôm tích | |
lobster | /ˈlɒbstə(r)/ | tôm hùm | |
crab | /kræb/ | cua | |
Nhóm Thân mềm | octopus | /ˈɑːktəpʊs/ | bạch tuộc |
abalone | /ˌæbəˈloʊni/ | bào ngư | |
jellyfish | /ˈdʒelifɪʃ/ | sứa | |
cockle | /ˈkɑːkl/ | sò | |
scallop | /ˈskɒləp/ | sò điệp | |
blood cockle | /blʌd ˈkɑːkl/ | sò huyết | |
oyster | /ˈɔɪstər/ | hàu | |
sea urchin | /ˈsiː ɜːrtʃɪn/ | nhím biển | |
squid | /skwɪd/ | mực ống | |
cuttlefish | /ˈkʌtlfɪʃ/ | mực nang | |
mussel | /ˈmʌsl/ | trai | |
sea cucumber | /ˌsiː ˈkjuːkʌmbər/ | hải sâm | |
clam | /klæm/ | nghêu | |
snail | /sneɪl/ | ốc (nói chung) | |
sweet snail | /swiːt sneɪl/ | ốc hương | |
horn snail | /hɔːrn sneɪl/ | ốc sừng |
2. Tên một số món ăn phổ biến từ các loại hải sản bằng tiếng Anh
Các món ăn chế biến từ hải sản vốn đã rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta rồi. Các bạn có thể tham khảo danh sách những món ăn từ hải sản phổ biến ở Việt Nam dưới đây bằng tiếng Anh để biết thêm và sử dụng khi cần thiết:
- fried noodles with seafood: mì xào hải sản
- hot sour fish soup: canh cá chua cay
- grilled fish: chả cá
- boiled squid with onion and vinegar: mực luộc dấm hành
- seafood and vegetables on rice: cơm hải sản
- steamed lobster with coconut juice: tôm hùm hấp nước dừa
- fried crab with tamarind: cua rang me
- seafood/ crab/ shrimp soup: súp hải sản/ cua/ tôm
- hot pot of lobster: lẩu tôm hùm
- grilled eel with chill and citronella: lươn nướng sả ớt
- fried snail with banana and soya curd: ốc xào chuối đậu
- grilled carp with chilli and citronella: cá chép nướng sả ớt
3. Cách nhớ tên các loại hải sản bằng tiếng Anh hiệu quả
“Nghía” qua kho từ vựng giới thiệu ở trên, một số bạn có thể hơi nhụt chí đúng không nào. Đừng vội vàng, Language Link Academic xin gợi ý đến các bạn một số cách học từ vựng hiệu quả đã được nhiều bạn áp dụng thành công sau đây:
a/ Học từ vựng riêng lẻ cùng Flashcard (thẻ từ vựng) hoặc ứng dụng (apps) trên điện thoại
Flashcard gồm nhiều tấm thẻ (cards) khổ nhỏ ghép lại với nhau, mỗi tấm card sử dụng cả 2 mặt trước và sau dựa trên form: Question and Answer. Mặt trước được thiết kế để ghi từ mới, phiên âm và từ loại để bạn học và mặt sau dùng để ghi giải nghĩa bằng tiếng Anh hoặc bằng tiếng Việt.
Flashcard được thiết kế nhỏ gọn giúp người dùng có thể mang theo người, học ở mọi lúc mọi nơi thay vì phải ngồi tập trung trên bàn giấy như những cách học truyền thống. Bạn có thể lật khi mỗi sáng thức giấc, ngồi trên xe bus, trong giờ nghỉ giải lao, khi ngồi canteen, khi đang đi bộ,…
Hiện nay có các bộ Flashcard về các chủ đề khác nhau và đương nhiên là sẽ không thiếu tên các loại hải sản bằng tiếng Anh chúng ta đang học rồi. Bên cạnh việc hướng dẫn cách viết, ứng dụng cũng sẽ hướng dẫn người dùng cách đọc các từ vựng tiếng Anh, với cách phát âm rất chuẩn để người dùng có thể nghe và học theo. Nếu bạn không muốn mang theo Flashcard thì có thể tải các apps trên điện thoại, cũng rất dễ học và tiện dụng nhé. Bạn tham khảo các apps gợi ý sau: Learn English Words Free, MyWordBook, Learn English Words Free,…
b/ Học từ mới theo cụm từ hoàn chỉnh/ cụm từ thông dụng
Học từ vựng theo từng từ đơn lẻ có thể dễ nhớ tại thời điểm học nhưng cũng dễ quên khi bạn học thêm các từ mới. Hiểu được điều này, Language Link Academic khuyên bạn có thể học theo từng cụm từ chứa từ vựng đó.
Phương pháp “chậm mà chắc” này ban đầu có thể “ngốn” nhiều thời gian của bạn hơn nhưng bạn sẽ nhớ lâu hơn nhờ sự liên tưởng, tính logic trong quá trình tiếp thu thông tin của bộ não. Ví dụ bạn có thể vừa học tên hải sản, phương thức chế biến và cả tên gia vị thông qua tên món ăn. Ví dụ:
- hot pot of lobster: lẩu tôm hùm
Lobster: tôm hùm, hot pot: món lẩu
- seafood and vegetables on rice: cơm hải sản
Seafood: hải sản, rice: cơm, vegetables: rau (món cơm hải sản khi chế biến thường cho các loại rau củ vào vào để đỡ ngán)
- as dumb as an oyster: câm như hến (đây là cụm từ thông dụng trong giao tiếp bằng tiếng anh)
Dumb: câm, oyster: hàu, hến
Hàu (hến) ít khi mở 2 vỏ nên đây là cụm từ được dùng để miêu tả những người ít khi mở miệng nói hoặc nói ít hơn mức cần thiết.
c/ Nhắc lại từ vựng thường xuyên và áp dụng vào đời sống
Phương pháp này tuy không tốn nhiều công sức nhưng đòi hỏi bạn biết tận dụng thời gian, mọi cơ hội để ôn luyện và kiểm tra vốn từ thường xuyên. Ví dụ khi vào một nhà hàng và gọi món, bạn có thể tự kiểm tra và rèn luyện khả năng ghi nhớ bằng cách che tên các món ăn trong menu và thử gọi tên các loại hải sản bằng tiếng Anh trước và sau đó lật menu kiểm tra lại.
Hoặc khi bạn đi siêu thị, có thể ghé qua quầy hải sản và lần lượt gọi tên các loại hải sản, nếu có thức hải sản nào không nhớ, bạn có thể tra từ điển ngay sau khi về nhà. Vốn từ vựng về các loại hải sản bằng tiếng Anh của bạn sẽ tăng lên nhanh bất ngờ đấy. Thật thú vị và cũng đơn giản phải không nào.
Tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh Dự bị Đại học Quốc tế với mô hình IPI hiện đại và hiệu quả, được thiết kế dành riêng cho học sinh THPT và các bạn thanh thiếu niên đang chuẩn bị cho con đường du học. Xin chào và hẹn gặp lại.
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Từ khóa » Các Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản - LeeRit
-
99 Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng Về Hải Sản Nhân Viên Nhà Hàng ...
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản (SEAFOOD) - Du Học TMS
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản Dành Cho Bạn
-
Bẻ Khóa 30+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản Thú Vị Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản - IELTS Vietop
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Hải Sản
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về "Hải Sản" (seafood) - FeasiBLE ENGLISH
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản Mà Các Tín đồ Sành ăn Nên Biết
-
Tên 13 Loại Hải Sản Bằng Tiếng Anh
-
Gọi Tên Hải Sản Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Hải Sản - Trangwiki
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Hải Sản - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina