Học Phát âm | Phần 2: Phụ âm /S/ Và /Z/ | VOCA.VN
Có thể bạn quan tâm
- Tất cả các nguyên âm đều là âm hữu thanh
- Một số phụ âm là hữu thanh, một số là vô thanh
Các cặp phụ âm
Hữu Thanh | Vô thanh | Vô thanh |
P | » | B |
T | » | D |
F | » | V |
SH | » | ZSH |
K | » | ZSH |
S | » | Z |
BA QUY LUẬT GIÚP BẠN PHÁT ÂM S/Z CHUẨN
Đây là cách dễ dàng hơn!
Quy tắc 1
Nếu một từ kết thúc bằng một âm vô thanh (ví dụ như P, T, K, F) thì bạn cần thêm âm vô thanh /s/
Examples:
1 cup, 2 cups (chữ 'p' trong cup là vô thanh, vì vậy nếu thêm S vào cuối từ cup để tạo thành số nhiều. Đuôi S vẫn sẽ là vô thanh)
1 cat, 2 cats (chữ 't' trong cat là vô thanh, vì vậy nếu thêm S vào cuối từ cat đuôi S vẫn sẽ là vô thanh)
I break, he breaks I stop, he stops
Quy tắc 2
Nếu từ có tận cùng bằng một trong những âm sau: 's, z, sh, ch, hoặc dg (j)'. Khi thêm ‘S’ vào cuối là âm IZ
Examples:
1 Page 2 Pages 1 Bus 2 Buses 1 Lunch 2 Lunches I Raise, He Raises I Brush, He Brushes I Push, He Pushes
Nguyên tắc 3 Nếu một từ kết thúc bằng một nguyên âm (như từ Tree), hoặc một phụ âm hữu thanh (như từ Game) khi tạo thành số nhiều bạn thêm 'S' và cuối từ này bạn chỉ cần tiếp tục sự tạo âm cả từ và thêm âm hữu thanh Z.
Examples:
1 Tree, 2 Treezzzz (correctly spelled Trees) 1 Day, 2 Days 1 Shoe, 2 Shoes I Fly, He Flies 1 Game, 2 Games 1 Head, 2 Heads 1 Train, 2 Trains 1 Song, 2 Songs
Một số từ thông dụng viết bằng chữ cái S được phát âm như âm Z
- IS
- HIS
- AS
- WAS
- THESE
- THOSE
- EASY
- BECAUSE
Luyện tập với các đoạn văn:
Nếu bạn có một chiếc máy in màu, hãy đánh dấu tất các những âm S/Z bằng màu đỏ, để giúp bạn nhớ thêm âm vào.
Another zippy, zappy, crazy day comes to a close. As we zoom up to Joe’s snooze zone, Zoe Jones of Zodiac Zoo plays with her zipper.
Last week, Jim’s brothers were picked to represent their country in the Olympic Games. Two of the brothers were swimmers, while the other two were long distance runners. All of the brothers wore glasses. These athletes worked hard at qualifying for the games and were hoping to come home with prizes. Since the brothers go to the same university, they ofen take the same courses. This makes studying easier and gives them more time to do other things.
On Thursday, I had a very lazy day. I woke up early and frst squeezed oranges into juice. I then got dressed and watched the sunrise come up over the mountains. It was so beautiful that I took many pictures with my camera and I used three rolls of flm. Afer drinking two cups of coffee, I got dressed, lef the house, and walked three miles home.
Từ khóa » Phiên âm Của Shoes
-
Shoe - Wiktionary Tiếng Việt
-
SHOE | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm Shoes Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm Shoe Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'shoes' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Shoe Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Shoes đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Shoes Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Shoes đọc Tiếng Anh Là Gì - Khóa Học đấu Thầu
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Các Loại Giày (Shoes) | Tech12h
-
Shoes đọc Tiếng Anh Là Gì
-
Tongue Twister "Susan Shines Shoes And Socks" With /s - YouTube