Học Tiếng Nhật: 5 Từ Tượng Thanh – Tượng Hình Miêu Tả Tiếng Cười
Có thể bạn quan tâm
Việc sử dụng từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng Nhật sẽ làm cho câu nói của chúng ta trở nên giàu hình ảnh và hiệu quả hơn.
Hôm nay cùng LocoBee học về 4 cách diễn tả nụ cười/tiếng cười của người Nhật nhé!
Bài học kì trước:
Học tiếng Nhật: 5 từ tượng thanh – tượng hình miêu tả trạng thái cơ thể
くすくす/kusukusu
- Chỉ tiếng cười thầm, khúc khích cố gắng không để người khác biết
Ví dụ:
① 彼は友達がふざけているのを見て、くすくす笑っている。
(Kare wa tomodachi ga fuzakete iru no wo mite, kusukusu waratte iru)
Nghĩa: Anh ấy thấy bạn mình bày trò thế là cứ cười khúc khích.
② 図書館でおもしろい本を読みながら、くすくす笑った。
(Toshokan de omoshiroi hon wo yominagara, kusukusu waratta)
Nghĩa: Vừa đọc cuốn sách thú vị ở thư viện vừa cười khúc khích.
げらげら/geragera
- Cười to, rộn rã
Ví dụ:
① 彼はげらげら笑いながら、友達と話している。
(Kare wa geragera warainagara, tomodachi to hanashite iru)
Nghĩa: Anh ấy cười nói rộn rã với bạn bè.
② この番組がおもしろくて、げらげら笑った。
(Kono bangumi ga omoshirokute, geragera waratta)
Nghĩa: Chương trình này hay quá nên đã cười rộ lên.
にやにや/niyaniya
- Cười một cách nham hiểm/ nụ cười đầy toan tính
- Dùng để chỉ những nụ cười không thành tiếng mà có thể nhìn thấy được trên khuôn mặt, khi người đó đang nghĩ về một điều gì đó không tốt hoặc cười người khác với thái độ xem thường
Ví dụ:
① 彼はスマホを見ながらにやにやしている。
(Kare wa sumaho wo minagara niyaniya shite iru)
Nghĩa: Anh ấy vừa nhìn điện thoại vừa cười một cách nham hiểm.
② 田中さんはさっきからにやにや笑っている。
(Tanaka san wa sakki kara niyaniya waratte iru)
Nghĩa: Anh Tanaka từ nãy tới giờ vẫn cứ cười một cách nham hiểm.
にこにこ/nikoniko
- Cười mỉm
- Cười không thành tiếng, trông khuôn mặt rất sáng sủa như có một điều gì đó vui
Ví dụ:
① 彼女はいつもにこにこしていて、印象がいい。
(Kanojo wa itsumo nikoniko shite ite, insho ga ii)
Nghĩa: Cô ấy lúc nào cũng mỉm cười nên có ấn tượng rất tốt.
② 彼女はいつもにこにこしながらあいさつをしてくれる。
(Kanojo wa itsumo nikoniko shinagara aisatsu wo shite kureru)
Nghĩa: Chị ấy lúc nào cũng vừa chào hỏi vừa mỉm cười.
Chúc các bạn vận dụng tốt các cách diễn tả trên đây để vận dụng khi cần cho câu nói của mình trở nên giàu hình ảnh nhé!
[LocoBee Job] Cùng LocoBee tìm việc ở Nhật!
[NIPPON★GO] Cùng học tiếng Nhật qua những video ngắn đến từ LocoBee
MOTOHASHI (LOCOBEE)
* Bài viết thuộc bản quyền của LOCOBEE. Vui lòng không sao chép hoặc sử dụng khi chưa có sự đồng ý chính thức của LOCOBEE.
Từ khóa » Cười Dịch Sang Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Về "Cười" Trong Tiếng Nhật - Team Hoppi
-
Cười Tiếng Nhật Là Gì?
-
Nụ Cười Mỉm Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
笑 - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Phép Tịnh Tiến Cười Sảng Khoái Thành Tiếng Nhật | Glosbe
-
Cười Gượng Gạo Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Tiếng Cười được Viết Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào? - Suki Desu
-
Dũng Mori - 『笑』 Dạo Này Bạn Có Cười Nhiều Không? Tiếng...
-
"tươi Cười" Tiếng Nhật Là Gì? - EnglishTestStore
-
Những Danh Ngôn Tiếng Nhật Hay Giúp Bạn Thay đổi Cuộc Sống
-
Truyện Cười Tiếng Nhật Số 29-ĐỘNG VIÊN(慰め) - GoJapan
-
(笑) / Guguru / Majide… Tiếng Lóng Trên Internet Nhật Bản Và Các Từ ...
-
CƯỜI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển