Học Từ Vựng Tiếng Nhật Về Rác Thải Và Phân Loại Rác

tu vung tieng nhat ve phan loai rac thai

>>> Học từ vựng tiếng Nhật về ngành tài chính, ngân hàng

Phân biệt các loại rác thải trong sinh hoạt gia đình

1. 生ごみ(なまごみ)dịch là rác tươi - Rác thải từ việc nấu ăn2. 紙(かみ)giấy: Báo chí, truyện, sách - Loại này cần phải buộc dây vào trước khi đem đổ3. プラスチック nhựa: Bàn chải răng, từ đồ nhựa đựng thức ăn…4. 瓶、缶(びん、かん)chai, lọ: Chai nước uống, đồ uống hộp5. 金属(きんぞく)kim loại: Dao, nồi…6. 小型家電(こがたかでん)Các loại đồ điện gia đình cỡ nhỏ: máy ảnh, điện thoại, lò vi sóng, laptop…7. 家電(かでん)đồ điện gia đình: Tivi, tủ lạnh, điều hòa

Phân loại các loại rác 1 lần nữa trước đi đem đổ

1. もえるごみ - 可燃ごみ( かねんごみ) – Các loại rác cháy đượcVí dụ như 生ごみ,靴(くつ)giày dép, những loại giấy mà không tái chế được ví dụ như giấy ăn…2. もえないごみ-不燃ごみ(ふねんごみ) - Rác không cháy đượcVí dụ: 金属(きんぞく)kim loại: Dao, nồi…プラスチック nhựa: Bàn chải răng,từ đồ nhựa đựng thức ăn…かさ, CD, DVD…3. 資源ごみ(しげんごみ) - Rác có thể tái chế lại nhéVí dụ: 空き箱(あきばこ)- Vỏ hộp, các loại 瓶、缶(びん、かん)như ở trên…古紙(こし)giấy cũ4.粗大ごみ(そだいごみ)Là loại rác cỡ lớn (có chiều dài 1 bề lớn hơn 50cm)5. きけんごみ - Những loại rác nguy hiểmví dụ như những mẩu thủy tinh bị vỡ, bát đĩa vỡ, những vật sắc nhọn… những loại này cần phải gom lại và gói riêng, ghi lên trên bề mặt là rác nguy hiểm để những người thu gom biết mà chú ý. Loại này không mất tiền6. 小型家電(こがたかでん)- Giống như trên nhé

Thời gian đổ rác

Ở Nhật Bản, mỗi quận sẽ có những lịch thu riêng. Ví dụ, thứ 2 và thứ 5 thường thu những loại rác cháy được. Thứ 6 thu những loại rác tái chế được, thứ 3 thu rác không cháy. Thường thì thời gian thu rác sẽ vào các buổi sáng và các bạn thường phải bỏ rác vào các thùng trước các tòa nhà mình ở trước 8h30’.

Hãy thật chú ý về vấn đề phân loại rác và thời gian đổ rác khi sống ở Nhật nhé. Đất nước Nhật Bản nổi tiếng văn minh và rất sạch sẽ, bạn sẽ học được rất nhiều điều quý giá từ đất nước này, và nhớ học từ vựng tiếng Nhật thật nhiều nhé.

>>> Lịch thi Nat test tháng 02/2019

Từ khóa » đổ Rác Tiếng Nhật Là Gì