Tiếng Nhật Thực Dụng Chủ đề Vứt Rác

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vứt rác

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vứt rác

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vứt rác.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vứt rác

ごみを出す gomi o dasu vứt rác

前の晩にごみを出す mae no ban ni gomi o dasu đổ rác vào đêm hôm trước

ごみを出し忘れる gomi o dashi wasureru quên đổ rác

出掛けにごみを出す degake ni gomi o dasu đổ rác khi rời khỏi nhà

今日は燃えるごみの収集日だ kyō wa moeru gomi no shūshūbi da Hôm nay là ngày thu gom rác thải dễ cháy

プラスチック製品の収集日を確認する purasuchikku seihin no shūshūbi o kakunin suru kiểm tra ngày thu gom đồ nhựa

収集日を間違えてごみを出す shūshūbi o machigaete gomi o dasu đổ rác sai ngày

不安品を捨てる fuanhin o suteru bỏ những thứ không cần thiết

古い本を捨てるのをためらう furui hon o suteru no o tamerau do dự khi vứt sách cũ

ごみ収集車が行ってしまった gomi shūshūsha ga okonatte shimatta Xe rác đã rời đi

収集車を追いかける shūshūsha o oikakeru chạy theo xe rác

ティッシュペーパーを丸める tisshupēpā o marumeru vò giấy ăn

ごみ箱を空にする Gomibako o karanisuru đổ thùng rác

ごみ箱に紙くずを投げ入れる gomibako ni kamikuzu o nageireru ném giấy thải vào thùng rác

ごみ袋の口をしばる gomibukuro no kuchi o shibaru buộc miệng túi rác

ごみバケツにごみを入れる gomi baketsu ni gomi o ireru bỏ rác vào thùng rác

レジ袋をごみ袋に使う rejifukuro o gomibukuro ni tsukau sử dụng túi mua đồ làm túi đựng rác

判透明の袋にごみを入れる ban tōmei no fukuro ni gomi o ireru bỏ rác vào một cái túi trong suốt

ごみバケツのふたを開ける[閉める] gomi baketsu no futawoakeru [shimeru] mở [đóng] nắp thùng rác

ごみがにおう gomi ga niō ngửi thấy mùi rác

ごみに消臭スプレーをかける gomi ni shōshū supurē o kakeru xịt chất khử mùi vào thùng rác

ごみの量を減らす gomi no ryō o herasu giảm lượng rác

ごみの収集場を掃除する gomi no shūshūjō o sōji suru dọn dẹp khu vực thu gom rác

カラスよけネットをごみにかぶせる karasuyoke netto o gomi ni kabuseru đặt lưới chống quạ lên rác

カラスよけネットを片付ける karasuyoke netto o katadzukeru dẹp lưới chống quạ

カラスを追い払う karasu o oiharau xua đuổi quạ

ごみのルールを守る gomi no rūru o mamoru tuân thủ các quy tắc xử lý rác

ごみを分別する gomi o bunbetsu suru phân loại rác

ごみを可燃物と不燃物に分別する gomi o kanenmono to funenmono ni bunbetsu suru phân loại rác thành chất dễ cháy và không dễ cháy

靴が可燃物か不燃物かわからない kutsu ga kanenmono ka funenmono ka wakaranai không biết là giày dép thuộc loại rác dễ cháy hay không dễ cháy

古新聞を縛る ko shinbun o shibaru bó báo cũ

雑誌をひもで束ねる Zasshi o himo de tabaneru buộc tạp chí bằng dây

缶をリサイクルに出す kan o risaikuru ni dasu lấy lon ra để tái chế

ダンボール箱を折り畳む danbōrubako o oritatamu gấp lại hộp các tông

ティッシュボックスのビニールをはがす tisshu bokkusu no binīru o hagasu bóc phần nhựa ra từ hộp khăn giấy

窓付き封筒のビニール部分をはがす madotsukifūtō no binīru bubun o hagasu bóc phần nhựa của phong bì bóng kính

ベットボトルのラベルをはがす bettobotoru no raberu o hagasu bóc nhãn từ chai nhựa

空き缶をすすぐ akikan o susugu rửa lon rỗng

缶・びんのコンテナを表に出す kan bin no kontena o hyō ni dasu lấy ra các hộp dùng để đựng lon và chai

スプレー缶のガスを抜く supurē kan no gasu o nuku rút khí ra khỏi bình xịt

ライターのガスを使い切る raitā no gasu o tsukaikiru sử dụng hết gas của bật lửa

ベットボトルをつぶす bettobotoru o tsubusu nghiền nát chai nhựa

ベットボトルのキャップを集める bettobotoru no kyappu o atsumeru thu thập nắp chai nhựa

ゆすいだベットボトルを乾燥させる yusuida bettobotoru o kansō sa seru sấy khô chai nhựa đã rửa

プラスチックトレーをざっと洗う purasuchikkutorē o zatto arau rửa qua khay nhựa

生ごみの水を切る nama gomi no mizu o kiru thoát nước thải sinh hoạt

牛乳パックをゆすいで開く gyūnyūpakku o yusuide hiraku mở và rửa hộp sữa

CD-Rを裁断する CD – R o saidan suru cắt nhỏ CD-R

電球に「割れ物」の紙をつける denkyū ni waremono no kami o tsukeru đặt nhãn “”dễ vỡ”” trên bóng đèn

かみそりの刃を厚紙に包む Kami sori no ha o atsugami ni tsutsumu bọc lưỡi dao cạo trong giấy dày

アルミ缶をリサイクルする arumi kan o risaikuru suru tái chế lon nhôm

プラスチックトレイをスーパーの回収ボックスに入れる purasuchikkutorei o sūpā no kaishū bokkusu ni ireru đặt khay nhựa vào thùng tái chế ở siêu thị

電池を回収ボックスに入れる denchi o kaishū bokkusu ni ireru đặt pin vào thùng tái chế

ブランド物のバッグをリサイクルショップに売る burandomono no baggu o risaikuru shoppu ni uru bán túi hàng hiệu tại cửa hàng đồ tái chế

粗大ごみの回収を申し込む sodaigomi no kaishū o mōshikomu yêu cầu thu gom rác cồng kềnh

粗大ごみを出す sodaigomi o dasu vứt rác cồng kềnh

ごみ処理券を買う gomi shoriken o kau mua một nhãn dán rác

粗大ごみにごみ処理券をはる sodaigomi ni gomi shoriken o haru dán nhãn rác lên rác cồng kềnh

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề vứt rác. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » đổ Rác Tiếng Nhật Là Gì