Học Về Tout Tous Toute Toutes Trong Tiếng Pháp

Học Về Tout Tous Toute Toutes Trong Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháp, tư vấn Du Học Pháp, tư vấn du Học Canada và tư vấn định cư Canada uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Tiếng pháp online Tự học tiếng pháp cơ bản Giao tiếp tiếng pháp cơ bản Củng cố ngữ pháp tiếng Pháp Luyện phát âm tiếng Pháp, chuẩn bản xứ

Bạn đã từng gặp khó khăn khi sử dụng các từ Tout, Tous, Toute, Toutes trong tiếng Pháp chưa ? Bài học ngữ pháp thú vị hôm nay, cùng tổ chức giáo dục Cap Education – Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu về cách sử dụng TOUT, TOUS, TOUTE, TOUTES trong tiếng Pháp Trong tiếng Pháp, Tout có thể có 3 chức năng ngữ pháp khác nhau : tính từ, đại từ và phó từ 1. « TOUT » CÓ CHỨC NĂNG TÍNH TỪ Khi là tính từ, « tout » sẽ có nghĩa là « tất cả », « mỗi » và có 4 dạnh TOUT, TOUS, TOUTE, TOUTES. « Tout » có thể đứng trước : 1.1. Một từ xác định (mạo từ, tính từ sỡ hữu, tính từ chỉ định) + danh từ Il apprendre le français tous les jours. (Tôi học tiếng Pháp cả ngày) Ví dụ:
  • Toute ma famille va à la mer en été. (Cả gia đình tôi đi biển vào mùa hè)
1.2. Một danh từ
  • Il court à toute vitesse. (Anh ấy chạy hết tốc lực)
1.3. Một đại từ
  • Je fais tout ce que je veux dans ma vie. (Tôi làm tất cả mọi điều tôi muốn trong cuộc sống)
  • Les cerises, j’ai acheté toutes celles qui sont mûres. (Tôi đã mua tất cả những trái anh đào chính)
*Một số lưu ý :

Nhiều bạn sẽ thắc mắc khi nào dùng tout, toute, tous, toutes. Cap Education chia sẻ với bạn ngay sau:

  • Tout : Giống đực số ít
  • Tous : Giống đực số nhiều
  • Toute : Giống cái số ít
  • Toutes : Giống cái sốt nhiều
« Tout » phải hợp giống và số với danh từ và đại từ-« tout » và « tous » đọc là [tu]. « Toute » và « toutes » đọc là [tut]. 2. « TOUT » CÓ CHỨC NĂNG ĐẠI TỪ Trong trường hợp này, « tout » có nghĩa là « tất cả mọi thứ », « tất cả mọi người », nó có 3 dạng sau : 2.1. Tout (đọc là [tu]) là đại từ trung tính, đồng nghĩa với « toutes les choses »
  • Tout va bien ! (Mọi chuyện đều ổn)
  • Tes livres, j’ai tout lu. (Tôi đã đọc tất cả những quyển sách của bạn)
2.2. Tous (lưu ý đọc là [tus]) và toutes (đọc là [tut])
  • Bonjour à toutes et à tous. (Xin chào tất cả các ông các bà)
3. « TOUT » CÓ CHỨC NĂNG TRẠNG TỪ Khi giữ vai trò trạng từ, « tout » có nghĩa là « rất », « hoàn toàn » và thường chỉ có 1 dạng là « tout » (đọc là [tu])
  • Ils sont tout heureux. (Họ rất hạnh phúc)
  • La table est tout abîmée. (Cái bàn bị hỏng hoàn toàn)
Tuy nhiên, « tout » đứng trước một tính từ giống cái bắt đầu bằng nguyên âm hoặc H bật hơi (h aspiré) sẽ phải hợp giống và số với tính từ nó bổ nghĩa.
  • Mes mains sont toutes sales. (Hai tay tôi rất bẩn)
Bài học ngữ pháp của chúng ta cùng tìm hiểu về cách sử dụng của tout, tous, toute, toutes trong tiếng Pháp hôm nay đã hoàn thành. Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến bài học tiếng Pháp,hãy liên hệ với CAP qua fanpage Học Tiếng Pháp – Cap France để được giải đáp thắc mắc.

Đừng quên truy cập vào website Cap Education: www.capfrance.edu.vn và theo dõi fanpage Học Tiếng Pháp – Cap France để cập nhật các bài học mới mỗi ngày.

Cách Sử Dụng Tout Tous Toute Toutes Trong Tiếng Pháp

Tags: cach su dung tout tous toute toutes trong tieng phap, hoc tieng phap, ho tro du hoc phap va canada, ho tro xin dinh cu canada, tieng phap online, tu hoc tieng phap co ban, tu van du hoc phap, dao tao tieng phap, giao tiep tieng phap co ban, tu van du hoc canada, tu van dinh cu canada

Từ khóa » Cách Dùng Tout Trong Tiếng Pháp