Từ Tiếng Pháp Tout Và Các Biến Thể Của Nó - EFERRIT.COM
Có thể bạn quan tâm
Tìm hiểu tất cả về từ tiếng Pháp hữu ích
Tout là một trong những từ phổ biến nhất trong tiếng Pháp. Nó có bốn dạng có thể:
số ít | số nhiều | ||||||
nam tính | tout | tous | |||||
giống cái | định tuyến | toutes | |||||
Tout cũng là một trong những từ tiếng Pháp linh hoạt nhất, vì nó có thể là một tính từ, trạng từ, danh từ hoặc đại từ. Hãy xem bản tóm tắt các phần khác nhau của lời nói mà tout có thể đại diện và các biểu mẫu có thể có trong mỗi cái, sau đó nhấp vào các liên kết để có giải thích chi tiết về cách sử dụng, biểu mẫu và cách phát âm của từng phần của lời nói. | |||||||
nam tính | giống cái | không thay đổi | |||||
số ít | số nhiều | số ít | số nhiều | ||||
tính từ | tout | tous | định tuyến | toutes | |||
trạng từ | định tuyến | toutes | tout | ||||
danh từ | le tout | ||||||
đại từ | tous | toutes | tout |
Tout như một tính từ có bốn hình thức ( tout , toute , tous , toutes ) và ý nghĩa khác nhau. Nó có thể được sử dụng để sửa đổi tất cả những điều sau đây: Danh từ à tout âge ở mọi lứa tuổi avoir toute liberté hoàn toàn miễn phí en tout cas trong mọi trường hợp tout enfant mọi đứa trẻ thuế toutes bao gồm thuế Mạo từ xác định tous les enfants tất cả các trẻ em tout le temps tất cả các thời gian tous les jours hàng ngày tous les deux jours mỗi ngày khác toute la journée cả ngày ( jour vs journée ) tous les 36 du mois một lần trong một blue moon Tính từ sở hữu prendre tout son temps để mất một thời gian tous mes amis tất cả bạn bè của tôi toute ma famille cả gia đình tôi toutes nos affaires tất cả những điều của chúng tôi Tính từ trình diễn tous ces gens tất cả những người này toute cette tristesse tất cả nỗi buồn này tout ce temps tất cả thời gian này toutes ces idées tất cả những ý tưởng Cách phát âm Các dạng tính từ khác nhau được phát âm như sau: tout - [tu] tous - [tu] toute - [tut] toutes - [tut] Tất cả về Tout : Giới thiệu | Tính từ | Adverb | Danh từ | Đại từ | Kiểm tra
Tout như một trạng từ là gần như luôn luôn không thay đổi * và có thể được sử dụng với trạng từ, tính từ, và giới từ à và de . Phó từ tout doucement rất lặng lẽ tout chảy thẳng về phía trước tout haut rất to tout loin d'ici rất xa đây tout près rất gần Tính từ Thông thường, trạng từ của Pháp không thay đổi, nhưng tout là một trường hợp đặc biệt. Đôi khi nó đòi hỏi sự đồng ý, tùy thuộc vào giới tính và chữ cái đầu tiên của tính từ nó sửa đổi.
1) Với tất cả các tính từ nam tính, số ít và số nhiều, chào hàng không thay đổi: Il est tout seul. Anh ấy đơn độc. Ils sont tout seuls. Họ là tất cả một mình. Nous sommes tout étonnés. Chúng tôi rất ngạc nhiên. 2) Với tính từ nữ tính, số ít và số nhiều, bắt đầu bằng h muet hoặc nguyên âm, lời chào không thay đổi: J'ai mangé tarte tout entière. Tôi đã ăn toàn bộ chiếc bánh. J'ai mangé les tartes toutes entières. Tôi đã ăn hết cả bánh. Elle est tout heureuse. Cô ấy rất hạnh phúc. Elles sont tout heureuses. Họ rất vui vẻ. C'est une tout autre histoire. Đó là một câu chuyện hoàn toàn khác. 3) * Với tính từ nữ tính bắt đầu với h aspiré hoặc phụ âm, tout cần thỏa thuận: nó phải là nữ tính cũng như số ít hoặc số nhiều, tùy thuộc vào số tính từ: Elle est toute petite. Cô ấy rất nhỏ. Elles sont toutes petites. Chúng rất nhỏ. Elle est toute honteuse.
Cô ấy rất xấu hổ. Elles sont toutes honteuses. Họ rất xấu hổ. Les toutes premières années. Những năm đầu tiên. Giới từ: à và de tout à cuộc đảo chính đột ngột tout à fait hoàn toàn tout à l'heure ngay, ngay lập tức tout au contraire ngược lại tout de suite ngay lập tức tout de même tất cả như nhau, dù sao đi nữa tout d'un đảo chính cùng một lúc Cách phát âm Các trạng từ khác nhau được phát âm như sau: tout - [tu] toute - [tut] toutes - [tut] Tất cả về Tout : Giới thiệu | Tính từ | Adverb | Danh từ | Đại từ | Kiểm tra
Le tout là một danh từ có nghĩa là "toàn bộ" hoặc "tất cả", và không thay đổi về giới tính và số, mặc dù le bài viết xác định có thể hợp đồng hoặc được thay thế như bình thường. Les éléments forment un tout. Các yếu tố tạo nên một tổng thể. le grand Tout the Great Whole (vũ trụ) mon tout toàn bộ tôi (trong trò chơi đố chữ Pháp) pas du tout không hề rien du tout không có gì cả Le tout, c'est de faire vite.
Điều chính là để được nhanh chóng về nó. Cách phát âm Danh từ này được phát âm [tu]. Tất cả về Tout : Giới thiệu | Tính từ | Adverb | Danh từ | Đại từ | Kiểm tra
Tout có thể là hai loại đại từ khác nhau. Đại từ trung tính Khi nó là một đại từ trung tính, tout là không thay đổi và có nghĩa là "tất cả" hoặc "tất cả mọi thứ": avant tout trên tất cả malout tout bất chấp mọi thứ c'est tout đó là tất cả tout và bien tất cả mọi thứ là tốt tout est en règle mọi thứ đều theo thứ tự Tout ce qui brille n'est pas hoặc Tất cả những gì lấp lánh không phải là vàng Đại từ số nhiều Là đại từ số nhiều, có hai dạng, tous và toutes , có nghĩa là "mọi người" hoặc "tất cả" và thường có tiền đề .
Où sont mes amis? Tous sont ici. Ils sont tous ici. Các bạn của tôi ở đâu? Tất cả mọi người ở đây. Tất cả họ đều ở đây. Je ne vois pas les điền. Elles sont bên toutes bộ quần áo. Tôi không thấy các cô gái. Tất cả họ cùng nhau rời đi. Cách phát âm Các đại từ khác nhau được phát âm như sau: tout - [tu] tous - [tus] toutes - [tut] Tất cả về Tout : Giới thiệu | Tính từ | Adverb | Danh từ | Đại từ | Kiểm tra
Từ khóa » Cách Dùng Tout Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Tout Tous Toute Toutes Trong Tiếng Pháp
-
Học Về Tout Tous Toute Toutes Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Tout, Tous, Toute, Toutes Trong Tiếng Pháp - YouTube
-
Tiếng Pháp - TOUT, TOUTE, TOUS, TOUTES Từ "tout" (và Biến...
-
Tính Từ Không Xác định Và đại Từ Không Xác định Trong Tiếng Pháp
-
Tout, Toute, Tous, Toutes - Cách Sử Dụng Trong Tiếng Pháp?
-
Tout Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
8 Cách Dùng Với Từ Tout Trong Tiếng Pháp - DatNuocPhap.Com
-
TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP - PHẦN 8 Pps - Tài Liệu Text
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'tout' Trong Từ điển Từ điển Pháp
-
Ngữ Pháp / Beaucoup, Très, Trop (Nhiều, Rất, Quá) | TV5MONDE
-
Tất Tần Tật Dạng Phủ định Trong Tiếng Pháp
-
Các Phương Hướng (bên Trái, đi Thẳng, Bên Phải…) Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Câu Phủ Định Trong Tiếng Pháp