Tout Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số

Thông tin thuật ngữ tout tiếng Pháp

Từ điển Pháp Việt

phát âm tout tiếng Pháp tout (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ tout

Chủ đề Chủ đề Tiếng Pháp chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Pháp Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Pháp Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

tout tiếng Pháp?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tout trong tiếng Pháp. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tout tiếng Pháp nghĩa là gì.

tout tính từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes) bất cứ... nào, mọiTout homme est mortel+ mọi người ai cũng chếtEn tout pays+ ở bất cứ xứ nào tất cảTout pays+ ở bất cứ xứ nào tất cảToute la ville+ tất cả thành phố hoàn toàn, cảMon père était tout à son travail+ cha tôi hoàn toàn lao vào công việcLa journée se passa toute à attendre le médecin+ cả ngày chỉ đợi thầy thuốc (số nhiều) tất cả, hết thảy; hằngTous les élèves+ tất cả học sinhTous les jours+ hằng ngày (số nhiều) cứ... một lầnIl m′écrit tous les deux jours+ cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lầnà tous égards+ xem égardà toute minute+ từng phút một, luôn luônavoir toute liberté+ được hoàn toàn tự doavoir tout intérêt à...+ hoàn toàn có lợi nếu (làm)... c′est toute une affaire+ xem affaire c′est toute une histoire+ xem histoirede tous côtés+ xem côtéde tout coeur+ xem coeurde toute beauté+ rất đẹpUne statue de toute beauté+ một bức tượng rất đẹpde tout point+ xem pointen toute franchise+ nói rất thẳng thắnsomme toute+ xem sommetout autre+ bất cứ người nào kháctout ce qu′il y a de....+ tất cả những gì là... nhấttout le monde+ xem mondetout un chacun+ (thân mật) mỗi người đại từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes) tất cả, mọi việc, mọi sựTout est perdu+ tất cả đều mất hếtTout est prêt+ mọi việc đều sẵn sàng (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi ngườiTout dormait dans sa voiture+ mọi người đều ngủ trong xe (số nhiều) mọi ngườiTous sont contents+ mọi người đều vui lòngaprès tout+ xem aprèsà tout prendre+ xem prendreavoir réponse à tout+ xem réponseavoir tout de+ (thân mật) giống nhưIl a tout d′un singe+ (thân mật) nó giống như con khỉce n′est pas tout+ chưa hết đâu, chưa đủ đâu c′est tout+ thế là hết, chỉ có thế thôi c′est tout dire+ xem direcomme tout+ xem commeen tout+ tất cả là, bao gồm cảen tout et pour tout+ tất cả chỉ có thếtous tant que nous sommes+ tất cả mọi người chúng tatout bien considéré+ xem considérétout compris+ kể gộp tất cả vào đấytout ou partie+ tất cả hay là chỉ một phầnune fois pour toutes+ xem fois phó từ hoàn toàn, trọn vẹn, rấtTout seul+ hoàn toàn có một mình C′est tout naturel+ rất tự nhiênCe n′est pas tout laine+ không phải hoàn toàn bằng len vừa... vừa...Parler tout en marchant+ vừa đi vừa nóià tout jamais+ mãi mãi c′est tout autre+ khác hẳn c′est tout un+ cũng thế thôiêtre tout en larmes+ nước mắt giàn giụaêtre tout yeux tout oreilles+ chăm chú nhìn và lắng nghele tout premier+ đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên)tout au moins+ xem moinstout au plus+ xem plustout à vous+ hết sức trung thành với anh (chị)tout beau+ xem beautout comme+ xem commetout le premier+ trước nhất, trước mọi ngườitout...que+ mặc dầu... cũng đãTout enfant qu′il était, il comprenait son père+ mặc dầu còn bé, nó cũng đã hiểu cha nó danh từ giống đực toàn thể toàn bộAcheter le tout+ mua toàn bộLe tout et la partie+ toàn thể và bộ phận điều quan trọngLe tout est de saisir l′occasion+ điều quan trọng là nắm lấy thời cơ (từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếuCette personne est son tout+ người ấy là người nó yêu quý trên hếtce n′est pas le tout+ không phải chỉ có thế thôichanger du tout au tout+ thay đổi triệt đểdu tout; pas du tout+ không một tí nàoil ne fait pas froid du tout+ không rét một tí nàoplus du tout+ không còn gì cảrien du tout+ xem rien# phản nghĩaAucun, nul, rien. Division, élément, fraction, lot, morceau, partie, pièce# đồng âmToux.
Xem từ điển Việt Pháp

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tout trong tiếng Pháp

tout. tính từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes). bất cứ... nào, mọi. Tout homme est mortel+ mọi người ai cũng chết. En tout pays+ ở bất cứ xứ nào. tất cả. Tout pays+ ở bất cứ xứ nào. tất cả. Toute la ville+ tất cả thành phố. hoàn toàn, cả. Mon père était tout à son travail+ cha tôi hoàn toàn lao vào công việc. La journée se passa toute à attendre le médecin+ cả ngày chỉ đợi thầy thuốc. (số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng. Tous les élèves+ tất cả học sinh. Tous les jours+ hằng ngày. (số nhiều) cứ... một lần. Il m′écrit tous les deux jours+ cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lần. à tous égards+ xem égard. à toute minute+ từng phút một, luôn luôn. avoir toute liberté+ được hoàn toàn tự do. avoir tout intérêt à...+ hoàn toàn có lợi nếu (làm).... c′est toute une affaire+ xem affaire. c′est toute une histoire+ xem histoire. de tous côtés+ xem côté. de tout coeur+ xem coeur. de toute beauté+ rất đẹp. Une statue de toute beauté+ một bức tượng rất đẹp. de tout point+ xem point. en toute franchise+ nói rất thẳng thắn. somme toute+ xem somme. tout autre+ bất cứ người nào khác. tout ce qu′il y a de....+ tất cả những gì là... nhất. tout le monde+ xem monde. tout un chacun+ (thân mật) mỗi người. đại từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes). tất cả, mọi việc, mọi sự. Tout est perdu+ tất cả đều mất hết. Tout est prêt+ mọi việc đều sẵn sàng. (từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người. Tout dormait dans sa voiture+ mọi người đều ngủ trong xe. (số nhiều) mọi người. Tous sont contents+ mọi người đều vui lòng. après tout+ xem après. à tout prendre+ xem prendre. avoir réponse à tout+ xem réponse. avoir tout de+ (thân mật) giống như. Il a tout d′un singe+ (thân mật) nó giống như con khỉ. ce n′est pas tout+ chưa hết đâu, chưa đủ đâu. c′est tout+ thế là hết, chỉ có thế thôi. c′est tout dire+ xem dire. comme tout+ xem comme. en tout+ tất cả là, bao gồm cả. en tout et pour tout+ tất cả chỉ có thế. tous tant que nous sommes+ tất cả mọi người chúng ta. tout bien considéré+ xem considéré. tout compris+ kể gộp tất cả vào đấy. tout ou partie+ tất cả hay là chỉ một phần. une fois pour toutes+ xem fois. phó từ. hoàn toàn, trọn vẹn, rất. Tout seul+ hoàn toàn có một mình. C′est tout naturel+ rất tự nhiên. Ce n′est pas tout laine+ không phải hoàn toàn bằng len. vừa... vừa.... Parler tout en marchant+ vừa đi vừa nói. à tout jamais+ mãi mãi. c′est tout autre+ khác hẳn. c′est tout un+ cũng thế thôi. être tout en larmes+ nước mắt giàn giụa. être tout yeux tout oreilles+ chăm chú nhìn và lắng nghe. le tout premier+ đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên). tout au moins+ xem moins. tout au plus+ xem plus. tout à vous+ hết sức trung thành với anh (chị). tout beau+ xem beau. tout comme+ xem comme. tout le premier+ trước nhất, trước mọi người. tout...que+ mặc dầu... cũng đã. Tout enfant qu′il était, il comprenait son père+ mặc dầu còn bé, nó cũng đã hiểu cha nó. danh từ giống đực. toàn thể toàn bộ. Acheter le tout+ mua toàn bộ. Le tout et la partie+ toàn thể và bộ phận. điều quan trọng. Le tout est de saisir l′occasion+ điều quan trọng là nắm lấy thời cơ. (từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu. Cette personne est son tout+ người ấy là người nó yêu quý trên hết. ce n′est pas le tout+ không phải chỉ có thế thôi. changer du tout au tout+ thay đổi triệt để. du tout; pas du tout+ không một tí nào. il ne fait pas froid du tout+ không rét một tí nào. plus du tout+ không còn gì cả. rien du tout+ xem rien. # phản nghĩa. Aucun, nul, rien. Division, élément, fraction, lot, morceau, partie, pièce. # đồng âm. Toux..

Đây là cách dùng tout tiếng Pháp. Đây là một thuật ngữ Tiếng Pháp chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Pháp

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tout tiếng Pháp là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ vựng liên quan tới tout

  • ratiocination tiếng Pháp là gì?
  • traumatisant tiếng Pháp là gì?
  • boulier tiếng Pháp là gì?
  • marcescent tiếng Pháp là gì?
  • ocarina tiếng Pháp là gì?
  • bonsoir tiếng Pháp là gì?
  • écorceur tiếng Pháp là gì?
  • rigollot tiếng Pháp là gì?
  • culminer tiếng Pháp là gì?
  • cupidement tiếng Pháp là gì?
  • skunks tiếng Pháp là gì?
  • intelligemment tiếng Pháp là gì?
  • momentanée tiếng Pháp là gì?
  • tullier tiếng Pháp là gì?
  • évolutionniste tiếng Pháp là gì?

Từ khóa » Cách Dùng Tout Trong Tiếng Pháp