Hội Thoại Hỏi đường Bằng Tiếng Trung Khi đi Du Lịch

Khi du lịch tại một nước xa lạ, chắc chắn bạn sẽ gặp rất nhiều trở ngại trong việc tìm đường cũng như xác định phương hướng. Cho dù có giữ trong tay một tấm bản đồ đầy đủ nhất đi trong nữa, bạn vẫn sẽ không thể tránh khỏi tình huống phải hỏi đường người bản xứ. Vậy tại sao không học bài tự học tiếng Trung này để trang bị luôn cho mình từ bây giờ cách hỏi đường bằng tiếng Trung du lịch để chuẩn bị cho chuyến hành trình của mình nhỉ?

  • Phần 8. Tiếng Trung du lịch: Check in khách sạn bằng tiếng trung
  • Phần 12.Tiếng Trung du lịch: Đi ăn nhà hàng
  • Tiếng Trung chủ đề đi phượt
  • Phần 9. Tiếng Trung du lịch: Mua vé tàu
  • Phần 11. Tiếng Trung du lịch: Đi xe buýt

1. Từ vựng tiếng Trung về phương hướng

– 远 /Yuǎn/: Xa

– 近 /Jìn/: Gần

– 旁边 /Pángbiān/: Bên cạnh

– 前面 /Qiánmiàn/: Phía trước

– 后面 /Hòumiàn/: Phía sau

– 附近 /Fùjìn/: Gần đây

– 东 /Dōng/: Đông

– 西 /Xī/: Tây

– 南 /Nán/: Nam

– 北 /Běi/: Bắc

chi duong tieng trung
chi duong tieng trung

– 右 /Yòu/: Phải

– 左 /Zuǒ/: Trái

– 在路口 /Zài lùkǒu/: Ở đầu đường

– 在拐角 /Zài guǎijiǎo/: Ở góc đường

– 一直走 /Yīzhí zǒu/: Đi thẳng

– 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: Rẽ phải

– 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: Rẽ trái

2. Các mẫu câu hỏi đường bằng tiếng Trung thường dùng

chi duong tieng trung
chi duong tieng trung

– 我可以跟你问路吗?

/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/

Tôi có thể hỏi đường bạn không?

– 你知道A在哪儿吗?

/Nǐ zhīdào A zài nǎr ma/

Bạn biết A ở chỗ nào không?

– 你知道怎么去哪儿吗?

/Nǐ zhīdào zěnme qù nǎr ma/

Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?

– 我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗?

/Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāo chē/ dìtiě/ chūzū qìchē ma/

Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?

– 你可不可以在地图上指给我看?

/Nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn/

Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?

– 要到A要走几分钟?

/Yào dào A yào zǒu jǐ fēnzhōng/

Muốn đi đến A phải mất bao phút?

3. Đoạn hội thoại tiếng Trung hỏi đường khi đi du lịch

1.

A:对不起,请问我在地图上的什么地方?

/ Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ zài dìtú shàng de shénme dìfāng?/

Xin lỗi, xin hôi hiện tại tôi đang ở đâu trên tấm bản đồ này?

B:我们在这里,汽车站,我们现在在市中心。

/Wǒmen zài zhèlǐ, qìchē zhàn, wǒmen xiànzài zài shì zhōngxīn/

Chúng ta đang ở đây, bến xe buýt. Chỗ chúng ta hiện tại đang đứng là trung tâm thành phố.

A:哦!我想我迷路了。我能否从这里到火车站呢?

/Ó! Wǒ xiǎng wǒ mílùle. Wǒ néng fǒu cóng zhèlǐ dào huǒchē zhàn ne/

Ôi! Tôi nghĩ mình lạc đường rồi. Tôi có thể từ đấy đi đến bến xe lửa chứ?

B:顺这条街一直走过两个街区,然后往右拐。

/Shùn zhè tiáo jiē yīzhí zǒuguò liǎng gè jiēqū, ránhòu wǎng yòu guǎi/

Đi thẳng đường này qua hai tòa nhà, sau đó rẽ phải

2.

C:对不起,打扰一下,不知您能否帮助我,我在找博物馆。

/Duìbùqǐ, dǎrǎo yīxià, bùzhī nín néng fǒu bāngzhù wǒ, wǒ zài zhǎo bówùguǎn./

Xin lỗi, cho tôi làm phiền một chút. Không biết anh có thể giúp tôi không, tôi đang tìm bảo tàng

D:哇,你是迷路了。它在城的那头。

/Wa, nǐ shì mílùle. Tā zài chéng dì nà tóu/

A, bạn lạc đường rồi. Nó nằm ở đầu kia thành phố cơ.

C:哦!太糟糕了!那我怎么去博物馆呢?

/Ó! Tài zāogāole! Nà wǒ zěnme qù bówùguǎn ne/

Ôi! Thực tồi tệ! Vậy tôi phải làm sao để đến được bảo tàng đây?

D:您可以在此乘坐24路公共汽车换乘83路公共汽车到那里。

/Nín kěyǐ zài cǐ chéngzuò 24 lù gōnggòng qìchē huàn chéng 83 lù gōnggòng qìchē dào nàlǐ/

Bạn có thể lên xe buýt số 24 ở đây, sau đó chuyển sang xe số 83 là đến.

3. 

A: 请问,到天安门怎么去?

Qǐngwèn, dào tiān’ānmén zěnme qù?

Xin hỏi, đi Thiên An Môn đi bằng phương tiện gì được?

B: 这儿离天安门很远,你最好打个车去吧。

Zhèr lí Tiān’ānmén hěn yuǎn, nǐ zuì hǎo dǎ gè chē qù ba.

Chỗ này rất xa Thiên An Môn, tốt nhất bạn nên bắt taxi đi.

A: 可以坐公共汽车吗?

Kěyǐ zuò gōnggòng qìchē ma?

Đi xe bus được không?

B: 当然可以,但是没有直达车,还要换车,比较麻烦。

Dāngrán kěyǐ, dànshì méiyǒu zhídá chē, hái yào huàn chē, bǐjiào máfan.

Đương nhiên là được, nhưng không có xe đến thẳng, mà phải đổi xe, khá là rắc rối.

A: 没关系,我喜欢试坐公共汽车。请问到公共汽车站怎么走?

Méiguānxì, wǒ xǐhuān shì zuò gōnggòng qìchē. Qǐngwèn dào gōnggòng qìchē zhàn zěnme zǒu?

Không sao, tôi thích thử đi xe bus xem sao. Xin hỏi bến xe bus đi thế nào?

B: 很近,你从这儿一直往前走,到十字路口往左拐,再走一百米就到了。你先坐21路车到西单,再坐86路车就到了。

Hěn jìn, nǐ cóng zhèr yīzhí zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi, zài zǒu yībǎi mǐ jiù dàole. Nǐ xiān zuò 21 lù chē dào xīdān, zài cóng xīdān zuò 86 lù chē jiù dàole.

Rất gần, từ đây bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái, đi tiếp 100 mét là đến. Bạn đi xe 21 đến Tây Đơn, rồi bắt xe 86 là đến.

A: 你太热情了,太谢谢你了。

Nǐ tài rèqíngle, tài xièxiè nǐle.

Bạn nhiệt tình quá, thật cảm ơn bạn quá.

B: 应该的,不客气。

Yīnggāi de, bù kèqì.

Điều nên làm mà, đừng khách khí.

Nắm chắc được vốn từ vựng này bạn có thể tự tin đi du lịch Trung Quốc mà không cần đến người phiên dịch. Qua đến nơi đây, thấy đất nước tươi đẹp cùng nền văn hóa đa chiều, biết đâu bạn có ý định sẽ đi học tiếng Trung Quốc.

ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Bản đồ Du Lịch Tiếng Trung Là Gì