Từ Vựng Chủ đề Du Lịch

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng chủ đề du lịch
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng chủ đề du lịch 02/07/2016 17:00 Tweet TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH 1. Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè 2. Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén 3. Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù 4. Hướng dẫn viên du lịch: 导游 dǎoyóu 5. Người hướng dẫn du lịch chuyên trách: 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo 6. Hướng dẫn viên du lịch: 生活导游 shēnghuó dǎoyóu 7. Hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 国际导游 guójì dǎoyóu 8. Thẻ du lịch: 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn 9. Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch: 导游手册 dǎoyóu shǒucè 10. Sách chỉ dẫn về du lịch: 旅游指南 lǚyóu zhǐnán 11. Bản đồ du lịch: 游览图 yóulǎn tú 12. Bản đồ du lịch loại gấp: 折叠式旅行地图 zhédié shì lǚxíng dìtú 13. Sách hướng dẫn du lịch: 旅行指南 lǚxíng zhǐnán 14. Ngân phiếu du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào 15. Hộ chiếu du lịch: 旅游护照 lǚyóu hùzhào 16. Tuyến du lịch: 旅游路线 lǚyóu lùxiàn 17. Lộ trình chuyến du lịch: 旅程 lǚchéng 18. Nhật ký du lịch: 旅行日志 lǚxíng rìzhì 19. Khoảng cách du lịch: 旅行距离 lǚ háng jùlí 20. Nơi đến du lịch: 旅行目的地 lǚxíng mùdì de 21. Tiền chi phí chuyến du lịch: 旅费 lǚfèi 22. Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch): 旅游旺季 lǚyóu wàngjì 23. Mùa ít khách du lịch: 旅游淡季 lǚyóu dànjì 24. Mùa du lịch bị sa sút: 旅游萧条 lǚyóu xiāotiáo 25. Thời kỳ cao điểm du lịch: 旅游高峰时期 lǚyóu gāofēng shíqí 26. Vé du lịch khứ hồi: 游览来回票 yóulǎn láihuí piào 27. Bắt chẹt khách du lịch: 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng 28. Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch: 旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn 29. Điểm tiếp đón du khách: 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn 30. Nơi ở của du khách: 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ 31. Khách sạn du lịch: 旅游旅馆 lǚyóu lǚguǎn 32. Nhà nghỉ: 小旅馆 xiǎo lǚguǎn 33. Người đi du lịch, du khách: 旅行者 lǚxíng zhě 34. Bạn du lịch: 旅伴 lǚbàn 35. Du khách nước ngoài: 外国旅游者 wàiguó lǚyóu zhě 36. Du khách đi máy bay: 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě 37. Khách tham quan: 远足者 yuǎnzú zhě 38. Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ: 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě 39. Khách du lịch ba lô: 负重徒步旅行者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě 40. Người đi du lịch cuối tuần: 度假游客 dùjià yóukè 41. Người đi picnic: 郊游野餐者 jiāoyóu yěcān zhě 42. Người đi du lịch trên biển: 海上旅行者 hǎishàng lǚxíng zhě 43. Du khách: 游客 yóukè 44. Người đi ngắm cảnh: 观光者 guānguāng zhě 45. Đoàn tham quan: 远足队 yuǎnzú duì 46. Đoàn tham quan du lịch: 观光团 guānguāng tuán 47. Đoàn du lịch: 旅游团 lǚyóu tuán 48. Đi du lịch theo đoàn: 团体旅行 tuántǐ lǚxíng 49. Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn: 有导游的团体旅行 yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíng 50. Hành trình du lịch tự chọn điểm: 自择旅游地的 zì zé lǚyóu dì de 51. Du lịch: 旅程 lǚchéng 52. Du lịch bằng công quĩ: 公费旅游 gōngfèi lǚyóu 53. Du lịch tập thể được ưu đãi: 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng 54. Chuyến du lịch sang trọng: 豪华游 háohuá yóu 55. Chuyến du lịch bình dân: 经济游 jīngjì yóu 56. Du lịch bao ăn uống: 包餐旅游 bāo cān lǚyóu 57. Du lịch bao giá: 包价旅行 bāo jià lǚxíng 58. Du lịch vòng quanh thế giới: 环球旅行 huánqiú lǚxíng 59. Chuyến du lịch nước ngoài: 国外旅行 guówài lǚxíng 60. Tham quan du lịch: 观光旅行 guānguāng lǚxíng 61. Cuộc picnic dã ngoại: 郊游野餐 jiāoyóu yěcān 62. Đi bộ đường dài: 远足 yuǎnzú 63. Chuyến du lịch một ngày: 一日游 yī rì yóu 64. Chuyến du lịch hai ngày: 二日游 èr rì yóu 65. Du lịch tuần trăng mật: 密月旅行 mì yuè lǚxíng 66. Du lịch cuối tuần: 周末旅行 zhōumò lǚxíng 67. Du lịch mùa xuân: 春游 chūnyóu 68. Du lịch mùa hè: 夏季旅游 xiàjì lǚyóu 69. Du lịch mùa thu: 秋游 qiūyóu 70. Du lịch mùa đông: 冬季旅游 dōngjì lǚyóu 71. Du ngoạn núi non sông nước: 进山玩水 jìn shān wán shuǐ 72. Du ngoạn công viên: 游园 yóuyuán 73. Chuyến bay du lịch ngắm cảnh: 游览飞行 yóulǎn fēixíng 74. Du lịch hàng không: 航空旅行 hángkōng lǚxíng 75. Du ngoạn trên nước: 水上游览 shuǐshàng yóulǎn 76. Du lịch trên biển: 海上旅游 hǎishàng lǚyóu 77. Tham quan trên biển: 海上观光 hǎishàng guānguāng 78. Du lịch bằng ô tô: 乘车旅行 chéng chē lǚxíng 79. Du lịch bằng xe đạp: 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu 80. Du lịch đi bộ: 徒步旅行 túbù lǚxíng 81. Du lịch ba lô: 负重徒步旅行 fùzhòng túbù lǚxíng 82. Đồ dùng trong du lịch: 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn 83. Quần áo du lịch: 旅游服 lǚyóu fú 84. Giày du lịch: 旅行鞋 lǚxíng xié 85. Giày leo núi: 登山鞋 dēngshān xié 86. Va li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng 87. Túi du lịch bằng vải bạt: 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài 88. Ba lô du lịch: 徒步旅行背包 túbù lǚxíng bèibāo 89. Ba lô leo núi: 双肩式登山包 shuāngjiān shì dēngshān bāo 90. Túi du lịch gấp: 折叠式旅行衣袋 zhédié shì lǚxíng yīdài 91. Túi du lịch xách tay: 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo 92. Túi da du lịch: 旅行皮包 lǚxíng píbāo 93. Ba lô gấp: 折叠式背包 zhédié shì bèibāo 94. Túi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài 95. Trang bị leo núi: 登山装备 dēngshānzhuāngbèi 96. Túi ngủ: 睡袋 shuìdài 97. Đệm ngủ: 睡垫 shuì diàn 98. Thảm du lịch: 旅行毯 lǚxíng tǎn 99. Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng 100. Ghế gấp: 折叠椅 zhédié yǐ 101. Bình du lịch: 旅行壶 lǚxíng hú 102. Đồng hồ báo thức du lịch: 旅行闹钟 lǚxíng nàozhōng 103. Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng 104. Hộp đựng dùng cho picnic: 野餐用箱 yěcān yòng xiāng 105. Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng 106. Xe hỏa du lịch: 游览列车 yóulǎn lièchē 107. Xe khách du lịch: 旅游大客车 lǚyóu dà kèchē 108. Xe cáp treo: 空中游览车 kōngzhōng yóulǎnchē 109. Tàu thủy du lịch: 游览船 yóulǎn chuán 110. Du thuyền: 游船 yóuchuán 111. Ca nô du lịch: 游艇 yóutǐng 112. Ô tô du lịch: 游览车 yóulǎn chē 113. Đường cáp treo: 高空索道 gāokōng suǒdào 114. Xe cáp treo: 缆车 lǎn chē 115. Vé vào cửa tham quan du lịch: 景点门票 jǐngdiǎn ménpiào 116. Nơi không thu vé vào cửa: 不收门票的 bù shōu ménpiào de 117. Tiền vé vào cửa: 门票费 ménpiào fèi 118. Khu phong cảnh: 景点 jǐngdiǎn 119. Khu du lịch: 旅进胜地 lǚ jìn shèngdì 120. Điểm tham quan du lịch: 观光旅游点 guānguāng lǚyóu diǎn 121. Danh lam thắng cảnh: 名胜古迹 míngshèng gǔjī 122. Khu danh lam thắng cảnh: 名胜古迹区 míngshèng gǔjī qū 123. Cảnh quan nhân văn: 人文景观 rénwén jǐngguān 124. Cảnh quan thiên nhiên: 自然景观 zìrán jǐngguān 125. Công viên vui chơi giải trí: 进乐园 jìn lèyuán 126. Công viên quốc gia, vườn quốc gia: 国家公园 guójiā gōngyuán 127. Khu phong cảnh thu nhỏ: 微缩景区 wéisuō jǐngqū 128. Khu picnic, khu dã ngoại: 野餐区 yěcān qū 129. Trại giã ngoại ngày nghỉ: 假日野营地 jiàrì yěyíng dì 130. Nơi có cảnh đẹp để cấm trại: 野营胜地 yěyíng shèngdì 131. Phòng nhỏ trong trại giã ngoại: 野营小屋 yěyíng xiǎowū 132. Khách sạn du lịch: 旅游客店 lǚyóu kè diàn 133. Trại dành cho tài xế ô tô: 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì 134. Lều trại của du khách: 旅游者宿营帐篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng 135. Nơi nghỉ ngơi và nghỉ mát: 消暑度假场所 xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ 136. Nơi nghỉ mát: 避暑胜地 bìshǔ shèngdì 137. Sơn trang dành để nghỉ mát: 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng 138. Khu an dưỡng bên bờ biển: 海滨休养地 hǎibīn xiūyǎng dì 139. Tắm nắng: 太阳浴 tàiyáng yù 140. Tắm biển: 海水浴 hǎishuǐyù 141. Bãi tắm công cộng: 公共海滨 gōnggòng hǎibīn 142. Bãi tắm tư nhân: 私人海滨 Sīrén hǎibīn 143. Bãi biển: 海滨沙滩 hǎibīn shātān TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa Vốn từ vựng tiếng Trung về nhu cầu thuê nhà cửa 01/07/2016 17:00 Các từ vựng tiếng Trung thường dùng trong khẩu ngữ, giao tiếp thuê nhà cửa Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản 30/06/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm Tổng hợp từ vựng về chủ đề bảo hiểm 29/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc Từ vựng tiếng trung chủ đề phỏng vấn xin việc 28/06/2016 17:00 Bạn đang trong thời gian tìm việc làm, Khóa học tiếng trung giao tiếp hi vọng rằng những từ vựng tiếng trung về phỏng vấn xin việc sau đây sẽ giúp bạn tự tin khi trả lời người phỏng vấn. Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung 28/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề đơn xin việc tiếng Trung Mà trung tâm tiếng trung Ánh Dương cung cấp sẽ cho bạn nắm bắt những câu giao tiếp thường dùng khi phỏng vấn, sẽ là bí kíp thành công giúp bạn tìm được công việc như ý! Từ vựng chủ đề rau tươi Từ vựng chủ đề rau tươi 27/06/2016 17:00 Từ vựng chủ đề thủy hải sản Từ vựng chủ đề thủy hải sản 26/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu Từ vựng tiếng trung chủ đề thói quen xấu 23/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thói quen xấu. Hãy cùng kiểm tra xem các bạn đang có những thói quen xấu nào cần phải sửa chữa ngay nhé Học tiếng trung chủ đề côn trùng thường gặp Học tiếng trung chủ đề côn trùng thường gặp 23/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm Từ vựng tiếng Trung chủ đề thịt, trứng và gia cầm 20/06/2016 17:00 Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về điện báo Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về điện báo 17/06/2016 17:00 Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại 17/06/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • 120 từ vựng chủ đề văn phòng phẩm

    120 từ vựng chủ đề văn phòng phẩm

  • Học tiếng Trung qua từ vựng và bài văn mẫu chủ đề gia đình

    Học tiếng Trung qua từ vựng và bài văn mẫu chủ đề gia đình

  • Học tiếng Trung qua bài hát: Chuyến tàu ly biệt 离别的车站

    Học tiếng Trung qua bài hát: Chuyến tàu ly biệt 离别的车站

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Bản đồ Du Lịch Tiếng Trung Là Gì