Tiếng Trung Du Lịch | Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp Cơ Bản

Trung Quốc là một trong những địa điểm nổi tiếng thường được nhiều du khách Việt lựa chọn để tận hưởng kỳ nghỉ cùng gia đình. Nếu muốn du lịch tại đất nước này, người học cần nắm vững các kiến thức về tiếng Trung du lịch. Trong bài viết dưới đây, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ chia sẻ đến bạn các từ vựng và mẫu câu thông dụng liên quan đến chủ đề này, lưu lại để áp dụng ngày vào chuyến đi của mình bạn nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online giúp bạn nâng cao hiệu quả kỹ năng giao tiếp.

Nội dung chính: Từ vựng tiếng Trung về du lịch Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi du lịch

Từ vựng tiếng Trung về các vật dụng cho chuyến đi tham quan
Vật dụng du lịch bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về du lịch

Trước tiên, chúng ta hãy tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung cơ bản về chuyên ngành du lịch như đồ dùng, hình thức du lịch, nơi du lịch và các hoạt động trong khi đi tour.

Tìm hiểu thêm: Tiếng Trung sơ cấp.

1. Vật dụng du lịch

Trước khi khởi hành, bạn cần phải chuẩn bị hành lý cẩn thận với đầy đủ các vật dụng cần thiết để chuyến đi thuận lợi hơn. Hãy cùng khám phá tên gọi tiếng Trung của những món đồ không thể thiếu khi du lịch nhé!

Từ vựng  Phiên âm  Tiếng Việt
旅行用品 Lǚxíng yòngpǐn Đồ dùng du lịch
旅游团 Lǚ yóu tuán/ Tour du lịch
步行旅行背包 Lǚxíng bèibāo Ba lô du lịch
折叠式背包 Zhé dié shì bèibāo Ba lô gấp
徒步背包 Túbù bèibāo Ba lô leo núi
 保温杯 Bǎowēn bēi Bình giữ nhiệt
游览图 Yóulǎn tú Bản đồ du lịch
折叠式旅行地图  Zhé dié shì lǚxíng dìtú Bản đồ du lịch loại gấp
旅伴 Lǚ bàn Bạn đồng hành
睡垫 Shuì diàn Đệm ngủ
闹钟 Nàozhōng Đồng hồ báo thức
折叠椅 Zhé dié yǐ Ghế xếp
运动鞋 Yùndòngxié Giày thể thao
登山鞋 Dēng shān xié Giày leo núi
折叠床 Zhé dié chuáng Giường xếp
护照 Hù zhào Hộ chiếu
急救箱 Jíjiù xiāng Hộp cấp cứu
野餐箱 Yěcān xiāng Hộp đựng dùng cho picnic
太阳镜 Tài yáng jìng Kính râm
相机 Xiàng jī Máy ảnh
钱包 Qián bāo Ví tiền
手电筒 Shǒudiàntǒng Đèn pin
手机 Shǒujī Điện thoại di động
帐篷 Zhàng péng Lều trại
旅行日志 Lǚ xíng rì zhì Nhật ký du lịch
纪念品 Jìn iàn pǐn Quà lưu niệm
旅游导游 Lǚyóu dǎoyóu Hướng dẫn viên du lịch
旅费 Lǚ fèi Chi phí du lịch
旅游服 Lǚ yóu fú Quần áo du lịch
帽子 Mào zi Cái nón, mũ
防晒霜 Fáng shài shuāng Kem chống nắng
旅游指南, 旅行指南 Lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán Sách hướng dẫn du lịch
导游手册 Dǎo yóu shǒucè Sổ tay hướng dẫn viên du lịch
毯子 Tǎnzi Cái chăn
证件 Zhèng jiàn Chứng minh thư
登山装备 Dēng shān zhuāng bèi Dụng cụ leo núi
旅行皮包 Lǚ xíng píbāo Túi da du lịch
旅行袋 / 旅行包 Lǚ xíng dài / lǚxíng bāo Túi du lịch
帆布行李袋 Fānbù xíng lǐ dài Túi du lịch bằng vải bạt
折叠旅行袋 Zhédié lǚxíng dài Túi du lịch gấp
手提旅行包 Shǒutí lǚ xíng bāo Túi du lịch xách tay
睡袋 Shuì dài Túi ngủ
旅行箱 Lǚ xíng xiāng Vali du lịch
机票 Jīpiào Vé máy bay
火车票 Huǒchē piào Vé tàu
旅游车 Lǚyóu chē Xe du lịch
游艇 Yóu tǐng Du thuyền
飞机 Fēijī Máy bay
快艇 Kuài tǐng Ca nô
游船 Yóu chuán Tàu du lịch

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Học tiếng Trung tại VVS Tiếng Trung nhà hàng Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân

2. Các loại hình du lịch

Là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng của Châu Á, các loại hình du lịch tại Trung Quốc khá đa dang và phong phú. Dưới đây là một số từ vựng liên quan mà người học có thể tham khảo!

Các loại hình du lịch bằng tiếng Trung
Từ vựng  Phiên âm  Tiếng Việt
旅游业 Lǚyóu yè Ngành du lịch
徒步旅行 Túbù lǚxíng Du lịch bộ hành
海上旅行 Hǎi shàng lǚxíng Du lịch trên biển
观光旅行 Guān guāng lǚxíng Du lịch ngắm cảnh
文化旅游 Wénhuà lǚyóu Du lịch văn hóa
郊游野餐 Jiāo yóu yěcān Đi dã ngoại, picnic
旅游团 Lǚyóu tuán Tour du lịch, đoàn du lịch
远足团 Yuǎnzú tuán Đoàn du lịch đi bộ đường dài
旅行代理人 Lǚxíng dàilǐ rén Đại lý du lịch
远足者 Yuǎn zú zhě Khách tham quan
观光团 Guān guāng tuán Đoàn tham quan
旅游服务 Lǚyóu fúwù Dịch vụ du lịch
游客 Yóu kè Khách du lịch (có lịch trình rõ ràng)
旅行者 Lǚxíng zhě Du khách (không có lịch trình cố định)
 航空旅行 Hángkōng lǚxíng Du lịch bằng máy bay
 度假旅游 Dùjià lǚyóu Du lịch nghỉ dưỡng
娱乐旅游 Yúlè lǚyóu Du lịch giải trí
冒险旅游 Màoxiǎn lǚyóu Du lịch mạo hiểm
工费旅游 Gōng fèi lǚyóu Du lịch bằng công quỹ
乘车旅行 Chéng chē lǚxíng Du lịch bằng ô tô
游览列车 Yóu lǎn liè chē Du lịch tham quan bằng tàu
自行车旅游 Zì xíng chē lǚyóu Du lịch bằng xe đạp
报餐旅游 Bào cān lǚyóu Du lịch bao ăn uống
周末旅行 Zhōu mò lǚxíng Du lịch cuối tuần
冬季旅游 Dōngjì lǚyóu Du lịch mùa đông
夏季旅游 Xiàjì lǚyóu Du lịch mùa hè
秋游 Qiū yóu Du lịch mùa thu
春游 Chūn yóu Du lịch mùa xuân
集体旅游 Jítǐ lǚyóu Du lịch tập thể
报价旅行 Bàojià lǚxíng Du lịch trọn gói
蜜月旅行 Mìyuè lǚxíng Du lịch tuần trăng mật
环球旅行 Huánqiú lǚxíng Du lịch vòng quanh thế giới
游园 Yóu yuán Du ngoạn hoa viên
游山玩水 Yóu shān wán shuǐ Du ngoạn núi non sông nước
水上游览 Shuǐ shàng yóulǎn Du ngoạn trên nước
游览飞行 Yóulǎn fēixíng Day du lịch ngắm cảnh
二日游 Èr rì yóu Du lịch hai ngày
一日游 Yī rì yóu Du lịch một ngày
国外旅行 Guó wài lǚxíng Du lịch nước ngoài
豪华游 Háo huá yóu Du lịch sang trọng
经济游 Jīngjì yóu Du lịch tiết kiệm
团体旅行 Tuántǐ lǚxíng Du lịch theo đoàn
自助旅游 Zìzhù lǚyóu Du lịch tự túc
观光旅行 Guān guāng lǚxíng Du lịch tham quan
旅游旺季 Lǚyóu wàngjì Du lịch mùa cao điểm
旅游淡季 Lǚyóu dàn jì Du lịch mùa ít khách (một hình thức của du lịch tiết kiệm)

TÌM HIỂU THÊM: Từ vựng tiếng Trung về tắm biển.

3. Các điểm đến du lịch

Có rất nhiều địa danh mang vẻ đẹp tự nhiên cùng nền văn hóa đặc sắc là điểm đi tuyệt vời trong mắt du khách. Hãy cùng trung tâm tiếng Trung tìm hiểu từ mới về các chỗ du lịch như thế nào nhé!

Các điểm đến du lịch trong tiếng Trung
Các điểm du lịch trong tiếng Trung
Từ vựng  Phiên âm  Tiếng Việt
旅游景点 Lǚyóu jǐngdiǎn Địa điểm du lịch
旅游路线 Lǚ yóu lù xiàn Tuyến du lịch
旅游胜地 Lǚyóu shèng dì Thắng cảnh du lịch
海上观光 Hǎi shàng guān guāng Tham quan trên biển
避暑胜地 Bì shǔ shèngdì Thắng cảnh nghỉ dưỡng
国家公园 Guójiā gōng yuán Vườn quốc gia
Dǎo Đảo
Wān Vịnh
水族馆 Shuǐzúguǎn Thủy cung
动物园 Dòng wù yuán Sở thú
游乐园 Yóu lèyuán Công viên giải trí
博物馆 Bówùguǎn Viện bảo tàng
古寺 Gǔsì Chùa cổ
Shān Núi
景点 Jǐng diǎn Thắng cảnh, điểm tham quan
历史遗址 Lìshǐ yízhǐ Di tích lịch sử
海滨度假区 Hǎibīn dùjià qū Khu nghỉ dưỡng ven biển
微缩景区 Wéisuō jǐngqū Khu cảnh thu nhỏ
野餐区 Yě cān qū Khu picnic, khu dã ngoại
人文景观 Rén wén jǐng guān Cảnh quan văn hóa (di sản văn hóa)
自然景观 Zìrán jǐng guān Cảnh quan thiên nhiên
避暑山庄 Bìshǔ shān zhuāng Khu nghỉ dưỡng mùa hè
野营胜地 Yě yíng shèng dì Khu cắm trại
消暑度假场所 Xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ Nơi nghỉ mát
酒店 Jiǔdiàn Khách sạn
度假村 Dù jià cūn Resort, khu nghỉ dưỡng
海滨沙滩 Hǎibīn shātān Bãi biển
汽车宿营地 Qìchē sù yíng dì Bãi đậu xe du lịch
公共海滨 Gōng gòng hǎibīn Bãi tắm công cộng
私人海滨 Sīrén hǎibīn Bãi tắm tư nhân
假日野营地 Jià rì yě yíng dì Khu cắm trại nghỉ dưỡng
野营小屋 Yě yíng xiǎo wū Nhà gỗ du lịch (cabin du lịch)
小旅馆 Xiǎo lǚ guǎn Nhà nghỉ
 游客接待站 Yóukè jiēdài zhàn Điểm tiếp đón du khách
草地 Cǎodì Bãi cỏ
瀑布 Pùbù Thác nước
古街 Gǔjiē Phố cổ

4. Các hoạt động du lịch bằng tiếng Trung

Khi đi du lịch sẽ có rất nhiều những hoạt động để cuộc chơi thêm vui vẻ và nhiều kỉ niệm đáng nhớ. Dưới đây là tổng hợp những từ vựng về các hoạt động thông thường trong chuyến đi du lịch bằng tiếng Hoa.

Hoạt động du lịch bằng tiếng Trung
Hoạt động du lịch bằng tiếng Trung
Từ vựng  Phiên âm  Tiếng Việt
旅游 Lǚ yóu Du lịch
吃喝 Chīhē Ăn uống
吃烧烤/火锅 Chī shāokǎo/huǒguō Ăn đồ nướng/ lẩu
自拍 Zìpāi Chụp ảnh tự sướng
骑自行车 Qí zì xíng chē Đạp xe
冲浪 Chōng làng Lướt sóng
吹牛 Chuīniú Chém gió
购物 Gòuwù Mua sắm
谈朋友 Tán péngyǒu Kết bạn
缆车 Lǎn chē Cáp treo
高空索道 Gāo kōng suǒdào Đường cáp treo
远足 Yuǎnzú Đi bộ đường dài
海水浴 Hǎi shuǐ yù Tắm biển
太阳浴 Tài yáng yù Tắm nắng
爬山 Páshān Leo núi
漫步 Mànbù Đi dạo
看星星 Kàn xīngxing Ngắm sao
钓鱼 Diàoyú Câu cá
骑马 Qímǎ Cưỡi ngựa
野营 Yěyíng Dựng lều dã ngoại
去海边 Qù hǎibiān Đi chơi biển
打篮球 Dă lánqiú Chơi bóng rổ
踢足球 Tī zúqiú Đá bóng
搞野餐 Gǎo yěcān Đi dã ngoại
逛街 Guàngjiē Dạo phố
去露营 Qù lùyíng Đi cắm trại
去划船 Qù huá chuán Đi chèo thuyền
游山玩水 Yóu shān wán shuǐ Đi du ngoạn
聚会 Jùhuì Tụ họp, gặp gỡ
逛公园 Guàng gōngyuán Đi dạo công viên
逛超市 Guàng chāoshì Đi siêu thị
逛购物中心 Guàng gòu wù zhòng xīn Đi dạo trung tâm thương mại
游泳 Yóuyǒng Bơi lội

5. Từ vựng về một số địa điểm du lịch nổi tiếng Trung Quốc

Từ vựng  Phiên âm  Tiếng Việt
故宫 Gùgōng Cố Cung (Tử Cấm Thành)
凤凰古镇 Fènghuáng Gǔzhèn Phượng Hoàng cổ trấn
秦始皇陵 Qín shǐ huáng líng Lăng mộ Tần Thủy Hoàng
三峡 Sānxiá Đập Tam Hiệp
杭州 Hángzhōu Hàng Châu
庐山 Lú Shān Lư Sơn
泰山 Tài Shān Núi Thái Sơn
万里长城 Wànlǐ chángchéng Vạn lý Trường Thành
兵马俑 Bīngmǎyǒng Tượng Binh Mã (ở mộ Tần Thủy Hoàng)
苏州 Sūzhōu Tô Châu
十三陵 Shísānlíng Thập Tam Lăng
西湖 Xī Hú Tây Hồ (thuộc Hàng Châu)
张家界 Zhāng jiā jiè Trương Gia Giới
珠海 Zhūhǎi Chu Hải
大连 Dàlián Đại Liên
九寨沟风景区 Jiǔ zhài gōu fēng jǐng qū Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu
甘南 Gānnán Cam Nam (thuộc tỉnh Cam Túc)
颐和园 Yíhéyuán Di Hòa Viên
乌镇 Wūzhèn Ô trấn
天安门广场 Tiān’ānmén Guǎngchǎng Quảng trường Thiên An Môn
桂林 Guìlín Quế Lâm
黄山 Huáng Shān Hoàng Sơn
丽江古城 Lì jiāng gǔ chéng Phố cổ Lệ Giang
香格里拉谷 Xiāng gé lǐ lā gǔ Thung lũng Shangrila
福建土楼 Fú jiàn tǔ lóu Phúc Kiến Thổ Lâu
乐山大佛 Lè shān dà fó Lạc Sơn Đại Phật

Những mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung khi đi du lịch

Nếu đi du lịch dài ngày thì việc chọn chỗ nghỉ ngơi và phương tiện di chuyển là một vấn đề quan trọng. Sau đây là những mẫu câu thường dùng.

1. Đặt phòng bằng tiếng Trung

Đặt phòng ở khách sạn hay nhà nghỉ là bước không thể thiếu trong những chuyến đi chơi xa. Vậy bạn cần phải trao đổi với lễ tân như thế nào khi muốn đặt phòng? Hãy tham khảo ngay những mẫu câu tiếng Trung sau để tích lũy vốn từ cho chuyến du lịch Trung Quốc trong tương lai nhé!

Đặt phòng bằng tiếng Trung
Đặt phòng bằng tiếng Trung

今晚有空房吗? / Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma / Tối nay có phòng trống không?

住一晚多少钱? / Zhù yī wǎn duōshǎo qián / Chi phí ở một đêm hết chừng nào?

一天多少钱? / Yītiān duōshǎo qián / Tiền 1 ngày hết bao nhiêu?

一个星期多少钱? / Yīgè xīngqī duōshǎo qián / Phí tiền cho một tuần?

包含税吗? / Bāohánshuì ma / Có gồm thuế không?

我需要一个单人房间。 / Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān / Tôi cần một phòng ngủ đơn.

您有一间带盥洗室的房间吗? / Nín yǒu yījiàn dàiguànxǐshì de fángjiān ma / Anh có phòng có bồn tắm không?

您有一间带空调的房间吗? / Nín yǒu yījiàn dài kòng tiáo de fángjiān ma / Anh có phòng có điều hòa không?

您有一间带暖机的房间吗? / Nín yǒu yījiàn dàinuǎnjì de fángjiān ma / Anh có phòng có lò sưởi không?

您有一间带电视的房间吗? / Nín yǒu yījiàn dài diànshì de fángjiān ma / Anh có phòng có tivi không?

您有一间有热水的房间吗? / Nín yǒu yījiàn yǒurèshuǐ de fángjiān ma / Anh có phòng có nước nóng không?

您有一间带阳台的房间吗? / Nín yǒu yī jiàn dài yángtái de fángjiān ma / Anh có phòng có ban công không?

您有一间可以眺望对面街道的房间吗? / Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiào wàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma / Anh có phòng nhìn ra mặt đường không?

您有一间带有海景的房间吗? / Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma / Anh có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?

我想要一个带阳台的房间。 / Wǒ xiǎngyào yīgè dàiyáng tái de fángjiān / Tôi cần một phòng ngủ có ban công.

我想要包三餐的。 / Wǒ xiǎngyào bāo sāncān de / Tôi muốn có gồm cả 3 bữa.

我喜欢不包三餐的。 / Wǒ xǐhuān bù bāo sāncān de / Tôi thích không có 3 bữa ăn.

我想要加一张床。 / Wǒ xiǎngyào jiā yīzhāng chuáng / Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.

宾馆有洗衣服务吗? / Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma / Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?

宾馆有上网服务吗? / Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fú wù ma / Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?

宾馆里有餐厅吗? / Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma / Trong khách sạn có nhà ăn không?

附近有美容院吗? / Fù jìn yǒu měiróng yuàn ma / Gần đây có thẩm mỹ viện không?

您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? / Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma / Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?

灯坏了。 / Dēnghuàile / Đèn hỏng rồi.

我可以换另外一间房间吗? / Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma / Tôi có thể đổi phòng khác được không?

2. Mẫu câu về việc di chuyển bằng tiếng Trung

Bạn thường sẽ phải di chuyển khá nhiều trong suốt chuyến đi, đặc biệt là khi du lịch tự túc. Vì thế, lưu lại ngay những mẫu câu dưới đây để thuận tiện trong việc giao tiếp khi gọi xe hoặc hỏi đường nhé!

Mẫu câu di chuyển bằng tiếng Trung
Mẫu câu di chuyển bằng tiếng Trung

去机场多少钱? / Qùjī chǎng duō shǎo qián / Giá đi đến sân bay như thế nào?

50 元左右吧,反正有计价器。 / 50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì / Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.

你能等我三分钟吗? / Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma / Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?

大概需要多长时间? / Dà gài xū yào duō cháng shíjiān / Cần khoảng bao lâu?

大约20分钟。 / Dàyuē 20 fēnzhōng / Khoảng 20 phút.

你去哪里? / Nǐ qù nǎlǐ / Anh đi đâu?

去北海公园。 / Qù běi hǎi gōng yuán / Đến hoa viên Bắc Hải.

对不起,我没有带零钱。 / Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián / Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.

没关系,找您37元。 / Méi guān xì, zhǎo nín 37 yuán / Không sao, trả lại anh 37 tệ.

到了,请下车吧。 / Dàole, qǐng xià chē ba / Đến rồi, mời xuống xe.

谢谢。 / Xiè xiè / Cảm ơn.

你知道怎么去天安门吗? / Nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma / Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?

请带我去这个地方/地址。 / Qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ / Cho em đến địa chỉ này.

请快一点, 我有急事。 / Qǐng kuài yī diǎn, wǒ yǒu jí shì / Xin hãy đi nhanh một chút, tôi có việc gấp.

你不要开得太快,我害怕。 / Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà / Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ.

请问,我们十点钟能到吗? / Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma / Xin hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?

你能停一下吗? / Nǐ néng tíng yīxià ma / Anh có thể dừng một chút không?

请靠边停。 / Qǐng kào biān tíng / Xin đỗ xe sát lề đường.

请开一下后备箱。 / Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng / Xin hãy mở cốp sau xe.

这是你的收据。 / Zhè shì nǐ de shōujù / Đây là giấy biên nhận của anh.

Bạn có thể tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Trung về giao thông

3. Các mẫu câu khác liên quan trong du lịch

Việc nắm vững những mẫu câu giao tiếp chủ đề du lịch dưới đây sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong suốt chuyến đi!

Những mẫu câu tiếng Trung du lịch thịnh hành
Những mẫu câu tiếng Trung đi chơi thịnh hành

我们能在这儿拍照吗? / Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma / Chúng ta có thể chụp ảnh ở đây không?

打扰一下,能帮我们照张相吗? / Dǎrǎo yíxià, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma / Làm phiền bạn rồi, bạn có thể giúp chúng tôi chụp ảnh không?

能和您拍张照吗? / Néng hé nín pāi zhāng zhào ma / Có thể chụp ảnh cùng ngài không?

累死了。 / Lèi sǐle / Mệt chết rồi.

我们休息一下吧。 / Wǒmen xiūxí yíxià ba / Hãy nghỉ ngơi đi.

最近的出口在哪? / Zuìjìn de chūkǒu zài nǎ / Lối thoát gần nhất ở đâu?

最近的入口在哪? / Zuìjìn de rùkǒu zài nǎ / Lối vào gần nhất ở đâu?

最近的公交站在哪? / Zuìjìn de gōngjiāo zhàn zài nǎ / Trạm xe bus gần nhất ở đâu?

最近的地铁站在哪? / Zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎ / Nhà ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?

大街上挤满了游客。 / Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóu kè / Trên đường lớn chật ních du khách.

我想从事旅游业的工作。 / Wǒ xiǎng cóng shì lǚyóuyè de gōngzuò / Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch.

我朋友在日本当导游。 / Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu / Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản.

谁核发这些旅游证件的? / Shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de / Ai kiểm tra những thẻ du lịch này?

我想买几本北京导游手册。 / Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è / Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn du lịch.

我该去哪儿兑换旅行支票? / Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào / Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch.

我知道这个城市中所有最好的旅游路线。 / Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn / Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này.

我们到达旅行目的地后就休息了。 / Wŏmen dào dá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le / Chúng tôi đến địa điểm rồi thì mới nghỉ.

这笔钱只是旅费,不包食宿。 / Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù / Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.

秋天是北京的旅游旺季。 / Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì / Mùa thu là cao điểm cho du lịch của Bắc Kinh.

他们通常带回一些旅游纪念品。 / Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn / Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm.

旅游车上坐着的都是外国游客。 / Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè / Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài.

我们的旅游观光团有十个人。 / Wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén / Nhóm du lịch của chúng tôi có 10 người.

有导游的旅游比较好。 / Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo / Du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt.

包价旅行要花多少钱? / Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián / Du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền.

他继续自己的环球旅行。 / Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng / Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới.

她渴望去国外旅行。 / Tā kĕwàng qù guówài lǚxíng / Cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch.

我建议去郊外野餐, 怎么样? / Wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng / Tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào.

全程蜜月旅行的价钱是多少? / Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo / Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu.

我们去尼泊尔游山玩水。 / Wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ / Chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước Nepal.

现在航空旅行是一件平常的事。 / Xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì / Bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường.

乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。 / Chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài / Du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau.

骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。 / Qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn / Du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn.

现在你可以去采购旅行用品。 / Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn / Hiện tại bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.

Với những từ vựng và mẫu câu này thì các bạn có thể giao tiếp đơn giản bằng tiếng Trung khi đi du lịch. Hy vọng bài viết về tiếng Trung du lịch sẽ giúp bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt.

Xin hãy liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tìm hiểu thêm các khóa học online cấp tốc từ cơ bản tới nâng cao nhé!

✉ Email: customercare@youcan.edu.vn

5/5 - (14 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Bản đồ Du Lịch Tiếng Trung Là Gì