Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch
Có thể bạn quan tâm
camxu
03/02/2021
- Ngành du lịch: 旅游业 Lǚyóu yè
- Đại lý du lịch: 旅行代理人 lǚxíng dàilǐ rén
- Dịch vụ du lịch: 旅游服务 lǚyóu fúwù
- Hướng dẫn viên du lịch: 导游 dǎoyóu
- Người hướng dẫn du lịch chuyên trách: 专职旅游向导 zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo
- Hướng dẫn viên du lịch: 生活导游 shēnghuó dǎoyóu
- Hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 国际导游 guójì dǎoyóu
- Thẻ du lịch: 旅行证件 lǚxíng zhèngjiàn
- Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch: 导游手册 dǎoyóu shǒucè
- Sách chỉ dẫn về du lịch: 旅游指南 lǚyóu zhǐnán
- Bản đồ du lịch: 游览图 yóulǎn tú
- Bản đồ du lịch loại gấp: 折叠式旅行地图 zhédié shì lǚxíng dìtú
- Sách hướng dẫn du lịch: 旅行指南 lǚxíng zhǐnán
- Ngân phiếu du lịch: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
- Hộ chiếu du lịch: 旅游护照 lǚyóu hùzhào
- Tuyến du lịch: 旅游路线 lǚyóu lùxiàn
- Lộ trình chuyến du lịch: 旅程 lǚchéng
- Nhật ký du lịch: 旅行日志 lǚxíng rìzhì
- Khoảng cách du lịch: 旅行距离 lǚ háng jùlí
- Nơi đến du lịch: 旅行目的地 lǚxíng mùdì de
- Tiền chi phí chuyến du lịch: 旅费 lǚfèi
- Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch): 旅游旺季 lǚyóu wàngjì
- Mùa ít khách du lịch: 旅游淡季 lǚyóu dànjì
- Mùa du lịch bị sa sút: 旅游萧条 lǚyóu xiāotiáo
- Thời kỳ cao điểm du lịch: 旅游高峰时期 lǚyóu gāofēng shíqí
- Vé du lịch khứ hồi: 游览来回票 yóulǎn láihuí piào
- Bắt chẹt khách du lịch: 敲游客竹杠 qiāo yóukè zhú gàng
- Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch: 旅游纪念品 lǚyóu jìniànpǐn
- Điểm tiếp đón du khách: 游客接待站 yóukè jiēdài zhàn
- Nơi ở của du khách: 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ
- Khách sạn du lịch: 旅游旅馆 lǚyóu lǚguǎn
- Nhà nghỉ: 小旅馆 xiǎo lǚguǎn
- Người đi du lịch, du khách: 旅行者 lǚxíng zhě
- Bạn du lịch: 旅伴 lǚbàn
- Du khách nước ngoài: 外国旅游者 wàiguó lǚyóu zhě
- Du khách đi máy bay: 坐飞机旅行者 zuò fēijī lǚxíng zhě
- Khách tham quan: 远足者 yuǎnzú zhě
- Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ: 徒步旅行者 túbù lǚxíng zhě
- Khách du lịch ba lô: 负重徒步旅行者 fùzhòng túbù lǚxíng zhě
- Người đi du lịch cuối tuần: 度假游客 dùjià yóukè
- Người đi picnic: 郊游野餐者 jiāoyóu yěcān zhě
- Người đi du lịch trên biển: 海上旅行者 hǎishàng lǚxíng zhě
- Du khách: 游客 yóukè
- Người đi ngắm cảnh: 观光者 guānguāng zhě
- Đoàn tham quan: 远足队 yuǎnzú duì
- Đoàn tham quan du lịch: 观光团 guānguāng tuán
- Đoàn du lịch: 旅游团 lǚyóu tuán
- Đi du lịch theo đoàn: 团体旅行 tuántǐ lǚxíng
- Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn: 有导游的团体旅行 yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚxíng
- Hành trình du lịch tự chọn điểm: 自择旅游地的 zì zé lǚyóu dì de
- Du lịch: 旅程 lǚchéng
- Du lịch bằng công quĩ: 公费旅游 gōngfèi lǚyóu
- Du lịch tập thể được ưu đãi: 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng
- Chuyến du lịch sang trọng: 豪华游 háohuá yóu
- Chuyến du lịch bình dân: 经济游 jīngjì yóu
- Du lịch bao ăn uống: 包餐旅游 bāo cān lǚyóu
- Du lịch bao giá: 包价旅行 bāo jià lǚxíng
- Du lịch vòng quanh thế giới: 环球旅行 huánqiú lǚxíng
- Chuyến du lịch nước ngoài: 国外旅行 guówài lǚxíng
- Tham quan du lịch: 观光旅行 guānguāng lǚxíng
- Cuộc picnic dã ngoại: 郊游野餐 jiāoyóu yěcān
- Đi bộ đường dài: 远足 yuǎnzú
- Chuyến du lịch một ngày: 一日游 yī rì yóu
- Chuyến du lịch hai ngày: 二日游 èr rì yóu
- Du lịch tuần trăng mật: 密月旅行 mì yuè lǚxíng
- Du lịch cuối tuần: 周末旅行 zhōumò lǚxíng
- Du lịch mùa xuân: 春游 chūnyóu
- Du lịch mùa hè: 夏季旅游 xiàjì lǚyóu
- Du lịch mùa thu: 秋游 qiūyóu
- Du lịch mùa đông: 冬季旅游 dōngjì lǚyóu
- Du ngoạn núi non sông nước: 进山玩水 jìn shān wán shuǐ
- Du ngoạn công viên: 游园 yóuyuán
- Chuyến bay du lịch ngắm cảnh: 游览飞行 yóulǎn fēixíng
- Du lịch hàng không: 航空旅行 hángkōng lǚxíng
- Du ngoạn trên nước: 水上游览 shuǐshàng yóulǎn
- Du lịch trên biển: 海上旅游 hǎishàng lǚyóu
- Tham quan trên biển: 海上观光 hǎishàng guānguāng
- Du lịch bằng ô tô: 乘车旅行 chéng chē lǚxíng
- Du lịch bằng xe đạp: 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu
- Du lịch đi bộ: 徒步旅行 túbù lǚxíng
- Du lịch ba lô: 负重徒步旅行 fùzhòng túbù lǚxíng
- Đồ dùng trong du lịch: 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn
- Quần áo du lịch: 旅游服 lǚyóu fú
- Giày du lịch: 旅行鞋 lǚxíng xié
- Giày leo núi: 登山鞋 dēngshān xié
- Va li du lịch: 旅行箱 lǚxíng xiāng
- Túi du lịch bằng vải bạt: 帆布行李袋 fānbù xínglǐ dài
- Ba lô du lịch: 徒步旅行背包 túbù lǚxíng bèibāo
- Ba lô leo núi: 双肩式登山包 shuāngjiān shì dēngshān bāo
- Túi du lịch gấp: 折叠式旅行衣袋 zhédié shì lǚxíng yīdài
- Túi du lịch xách tay: 手提旅行包 shǒutí lǚxíng bāo
- Túi da du lịch: 旅行皮包 lǚxíng píbāo
- Ba lô gấp: 折叠式背包 zhédié shì bèibāo
- Túi du lịch: 旅行袋 lǚxíng dài
- Trang bị leo núi: 登山装备 dēngshānzhuāngbèi
- Túi ngủ: 睡袋 shuìdài
- Đệm ngủ: 睡垫 shuì diàn
- Thảm du lịch: 旅行毯 lǚxíng tǎn
- Giường gấp: 折叠床 zhédié chuáng
- Ghế gấp: 折叠椅 zhédié yǐ
- Bình du lịch: 旅行壶 lǚxíng hú
- Đồng hồ báo thức du lịch: 旅行闹钟 lǚxíng nàozhōng
- Kính râm: 太阳镜 tàiyángjìng
- Hộp đựng dùng cho picnic: 野餐用箱 yěcān yòng xiāng
- Thùng cấp cứu: 急救箱 jíjiù xiāng
- Xe hỏa du lịch: 游览列车 yóulǎn lièchē
- Xe khách du lịch: 旅游大客车 lǚyóu dà kèchē
- Xe cáp treo: 空中游览车 kōngzhōng yóulǎnchē
- Tàu thủy du lịch: 游览船 yóulǎn chuán
- Du thuyền: 游船 yóuchuán
- Ca nô du lịch: 游艇 yóutǐng
- Ô tô du lịch: 游览车 yóulǎn chē
- Đường cáp treo: 高空索道 gāokōng suǒdào
- Xe cáp treo: 缆车 lǎn chē
- Vé vào cửa tham quan du lịch: 景点门票 jǐngdiǎn ménpiào
- Nơi không thu vé vào cửa: 不收门票的 bù shōu ménpiào de
- Tiền vé vào cửa: 门票费 ménpiào fèi
- Khu phong cảnh: 景点 jǐngdiǎn
- Khu du lịch: 旅进胜地 lǚ jìn shèngdì
- Điểm tham quan du lịch: 观光旅游点 guānguāng lǚyóu diǎn
- Danh lam thắng cảnh: 名胜古迹 míngshèng gǔjī
- Khu danh lam thắng cảnh: 名胜古迹区 míngshèng gǔjī qū
- Cảnh quan nhân văn: 人文景观 rénwén jǐngguān
- Cảnh quan thiên nhiên: 自然景观 zìrán jǐngguān
- Công viên vui chơi giải trí: 进乐园 jìn lèyuán
- Công viên quốc gia, vườn quốc gia: 国家公园 guójiā gōngyuán
- Khu phong cảnh thu nhỏ: 微缩景区 wéisuō jǐngqū
- Khu picnic, khu dã ngoại: 野餐区 yěcān qū
- Trại giã ngoại ngày nghỉ: 假日野营地 jiàrì yěyíng dì
- Nơi có cảnh đẹp để cấm trại: 野营胜地 yěyíng shèngdì
- Phòng nhỏ trong trại giã ngoại: 野营小屋 yěyíng xiǎowū
- Khách sạn du lịch: 旅游客店 lǚyóu kè diàn
- Trại dành cho tài xế ô tô: 汽车宿营地 qìchē sùyíng dì
- Lều trại của du khách: 旅游者宿营帐篷 lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng
- Nơi nghỉ ngơi và nghỉ mát: 消暑度假场所 xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ
- Nơi nghỉ mát: 避暑胜地 bìshǔ shèngdì
- Sơn trang dành để nghỉ mát: 避暑山庄 bìshǔ shān zhuāng
- Khu an dưỡng bên bờ biển: 海滨休养地 hǎibīn xiūyǎng dì
- Tắm nắng: 太阳浴 tàiyáng yù
- Tắm biển: 海水浴 hǎishuǐyù
- Bãi tắm công cộng: 公共海滨 gōnggòng hǎibīn
- Bãi tắm tư nhân: 私人海滨 Sīrén hǎibīn
- Bãi biển: 海滨沙滩 hǎibīn shātān
Khoá Phát âm
Khóa học dành cho người chưa biết gì Tiếng Trung, sau khóa học, học viên sẽ có phát âm chuẩn, biết tra từ điển, hát, đọc thơ, tự giới thiệu bản thân bằng Tiếng Trung, gõ được chữ Hán trên máy tính, điện thoại.
- Số buổi học:
6 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Phát âm – Khởi động
Dành cho các bạn đã học xong phát âm. Sau khi học xong bạn sẽ có 500 từ vựng cơ bản, 60 cấu trúc ngữ pháp quen thuộc, giao tiếp được khoảng 25 chủ đề cơ bản trong cuộc sống và công việc như giới thiệu, mua bán, du lịch, nhắn tin với người Trung Quốc,...
- Số buổi học:
35 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Tăng tốc
Dành cho những bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc học xong cuốn Boya sơ cấp 1 hoặc cuốn Hán ngữ quyển 3. Sau khóa học này bạn sẽ có khoảng 900 từ vựng chính thức, khoảng 120 cấu trúc ngữ pháp thông dụng (bổ sung thêm 400 từ vựng và 60 ngữ pháp cầu nối), giao tiếp được nhiều hơn, biết cách đưa ra một số quan điểm với các chủ đề trong cuộc sống và công việc.
- Số buổi học:
30 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Khoá Cất Cánh
Khóa học này dành cho các bạn đã học xong khóa Khởi động hoặc Boya sơ cấp 1 hoặc Hán ngữ cuốn 3. Sau khóa này bạn sẽ có tổng cộng 1200 từ vựng, khoảng 150 cấu trúc ngữ pháp (bổ sung thêm 300 từ vựng và 30 ngữ pháp trung cấp), thành thạo giao tiếp Tiếng Trung thông dụng, có thể tranh biện, chia sẻ quan điểm cá nhân bằng Tiếng Trung.
- Số buổi học:
25 buổi
- Giáo trình:
Emotional Chinese
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.
Upload hồ sơ xin việc tại đây
Liên hệ ngay
Để được hướng dẫn phương pháp học phù hợp với bạn nhất
Bộ sách bạn quan tâmSách Phát âmBộ sách Khởi ĐộngBộ sách Tăng tốcBộ sách Cất cánhYêu cầu tư vấn
Bạn để lại thông tin, đội ngũ Cố vấn học tập sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất
Khóa học bạn quan tâmKhoá Phát âmKhoá Phát âm – Khởi độngKhoá Tăng tốcKhoá Cất Cánh wpDiscuzInsertTừ khóa » Bản đồ Du Lịch Tiếng Trung Là Gì
-
Bản đồ Du Lịch Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch: Từ Vựng + Hội Thoại | THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Dành Cho HƯỚNG DẪN VIÊN Du Lịch
-
Tiếng Trung Du Lịch | Từ Vựng Và Mẫu Câu Giao Tiếp Cơ Bản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch
-
Từ Vựng Chủ đề Du Lịch
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Du Lịch
-
Bản đồ Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Du Lịch - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Du Lịch – Hội Thoại Tình Huống
-
Hội Thoại Hỏi đường Bằng Tiếng Trung Khi đi Du Lịch
-
[Tổng Hợp] 200 Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Du Lịch