Hội Thoại Tiếng Trung Về Gia đình Không Nên Bỏ Qua

Mục Lục

  • 1 Tiếng Trung giao tiếp chủ đề gia đình
  • 2 Hội thoại tiếng Trung về gia đình
    • 2.1 Chủ đề 1: Đây là ai?
    • 2.2 Chủ đề 2: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
      • 2.2.1 Từ mới
      • 2.2.2 Hội thoại
  • 3 Ngữ pháp tiếng Trung chủ đề gia đình
  • 4 Những câu nói tiếng Trung về cha mẹ

Hội thoại tiếng Trung về gia đình là chủ đề quan trọng mà bất cứ ai cũng nên bỏ túi ngay. Hôm nay, Công ty dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin giới thiệu đến các bạn từ vựng, ngữ pháp và các hội thoại giao tiếp Tiếng Trung phổ biến nhất.

hoi-thoai-tieng-trung-ve-gia-dinh

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề gia đình

爷爷 yéye: ông nội 奶奶 nǎinǎi: bà nội 祖父 zǔfù: ông nội 祖母 zǔmǔ: bà ngoại 父亲 fùqin: cha 母亲 mǔqin: mẹ 孩子 háizi: con 儿子 érzi: con trai 女儿 nǚ’ér: con gái

hoi-thoai-tieng-trung-ve-gia-dinh 爸爸 bàba: bố 妈妈 māma: mẹ 哥哥 gēge: anh trai 弟弟 dìdi: em trai 姐姐 jiějie: chị gái 妹妹 mèimei: em gái 工程师 gōngchéngshī: kỹ sư 职员 zhíyuán : nhân viên văn phòng 经理 jīnglǐ: quản lý 商人 shāngrén: Doanh nhân 公司职员 gōngsīzhíyuán: Nhân viên

hoi-thoai-tieng-trung-ve-gia-dinh 公务员 gōngwùyuán: Công chức 售货员 shòuhuòyuán: Nhân viên bán hàng 律师 lǜshī: luật sư 司机 sījī: lái xe 工人 gōngrén: công nhân 农民 nóngmín: Nông dân 服务员 fúwùyuán: Người phục vụ

hoi-thoai-tieng-trung-ve-gia-dinh

Hội thoại tiếng Trung về gia đình

Chủ đề 1: Đây là ai?

Từ mới

呀 ya (ngữ khí từ) 等 děng: chờ 一会儿 yíhuìr: một lúc 小 xiǎo: bé nhỏ, tiểu 请 qǐng: mời 进 jìn: vào 坐 zuò: ngồi 爱人 àirén: vợ, chồng 在 zài : ở 家 jiā: gia đình 介绍 jièshào: giới thiếu 一下 yíxià: một chút

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

Hội thoại

  • 谁 呀? 等 一会儿。 Shéi ya ? Děng yíhuìr. Ai đó? Chờ chút.
  • 是 我, 小 王。 Shì wǒ, Xiǎo Wáng. Là tôi, tiểu Vương.
  • 请 进。 请 坐。 请 喝 茶。 Qǐng jìn. Qǐng zuò. Qǐng hē chá. Mời vào. Mời ngồi. Mời uống trà.
  • 谢谢! 你 爱人 在 家 吗? Xièxie ! Nǐ àirén zài jiā ma ? Cảm ơn! Vợ bạn có nhà không?
  • 在。 我 介绍 一下, 这 是 我 爱人。 Zài. Wǒ jièshào yíxià, zhè shì wǒ àirén. Có. Tôi giới thiệu chút, đây là vợ tôi.

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

Chủ đề 2: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?

Từ mới

口 kǒu (lượng từ) 父母 fùmǔ: cha mẹ 听说 tīngshuō: được nghe 啊 a (ngữ khí từ) 工作 gōngzuò: làm việc, nghề ngiệp 大夫 dàifu: bác sĩ 医院 yīyuàn: bệnh viện

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

Hội thoại

  • 你 家 有 几 口 人? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén ? Nhà bạn có mấy người?
  • 5 口 人, 还 有 我 父母 和 一 个 孩子。 Wǔ kǒu rén, hái yǒu wǒ fùmǔ hé yí gè háizi. 5 người, có bố mẹ tôi và một trẻ nhỏ.
  • 听说 你 有 一 个 姐姐 是 吗? Tīngshuō nǐ yǒu yí gè jiějie shì ma ? Nghe nói bạn có chị gái đúng không?

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

  • 是 啊 她 在 北京 工作。 Shì a. Tā zài Běijīng gōngzuò. Đúng. Chị ấy đang làm ở Bắc Kinh.
  • 她 做 什么 工作? Tā zuò shénme gōngzuò ? Chị ấy làm gì?
  • 她 是 大夫。 Tā shì dàifu. Là bác sĩ.
  • 她 在 哪 个 医院 工作? Tā zài nǎ gè yīyuàn gōngzuò ? Chị ấy làm ở bệnh viện nào?
  • 她 在 北京 医院 工作。 Tā zài Běijīng Yīyuàn gōngzuò. Làm việc ở bệnh viện Bắc Kinh.

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

Ngữ pháp tiếng Trung chủ đề gia đình

Giới từ: 在

Giới từ 在 cùng với đối tượng của nó, tạo thành một cấu trúc giới từ thường được đặt trước động từ như một trợ từ trạng từ.

Ví dụ:

  • 我 在 医院 工作 . Wǒ zài yīyuàn gōngzuò. Tôi làm việc trong bệnh viện.
  • 我 在 大学 上班. Wǒ zài dàxué shàngbān. Tôi đang làm việc ở trường đại học.

Từ đo lường bằng lời nói 下

下 Là một từ đo lường bằng lời nói. Các từ đo lường bằng lời được đặt sau động từ. 一下 cho thấy một hành động kéo dài trong một thời gian rất ngắn.

Ví dụ:

  • 我 介绍 一下. Wǒ jièshào yīxià. Để tôi giới thiệu một chút
  • 你 看 一下. Nǐ kàn yīxià. Bạn nhìn chút đi.

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

Cấu trúc cụm từ

Khi một danh từ được sử dụng để bổ nghĩa một danh từ khác, thì không dùng 的 sau nó.

Ví dụ:

  • 北京 医院 : Bệnh viện Bắc Kinh chứ không phải 北京 的 医院
  • 大学 老师 : Giáo viên đại học
  • 公司 职员 : Nhân viên công ty

giao-tiep-tieng-trung-chu-de-gia-dinh

Những câu nói tiếng Trung về cha mẹ

树高影大

/Shù gāo yǐng dà/

Cây cao, bóng cả

木有本,水有源

/Mù yǒu běn, shuǐ yǒu yuán/

Cây có cội, nước có nguồn

不养儿不知父母恩

/Bù yǎng er bu zhī fùmǔ ēn/

Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ

孩子哭了,抱给他娘

/Háizi kūle, bào gěi tā niáng/

Con có khóc mẹ mới cho bú

nhung-cau-noi-tieng-trung-ve-cha-me

姐姐不嫁,耽搁了妹妹

/Jiějiě bù jià, dāngēle mèimei/

Con chị chưa đi, con dì nó lỡ

儿不嫌母丑,狗不嫌家贫

/Er bu xián mǔ chǒu, gǒu bù xián jiā pín/

Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo

万变不离其宗

/Wàn biàn bùlí qí zōng/

Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh

龙生九种 ( 种种个别 )

/Lóng shēng jiǔ zhǒng (zhǒngzhǒng gèbié)/

Cha mẹ sinh con trời sinh tính

nhung-cau-noi-tieng-trung-ve-cha-me

有其父必有其子

/Yǒu qí fù bì yǒu qí zi/

Cha nào con ấy

一脉相传

/Yīmàixiāngchuán/

Cha truyền con nối

父爱如山,母爱如水

/Fù ài rúshān, mǔ’ài rúshuǐ/

Tình yêu của cha (cao cả và to lớn) như núi, tình yêu của mẹ( bao la) như nước.

nhung-cau-noi-tieng-trung-ve-cha-me

不当家不知柴米贵,不养子不知父母恩:

/bù dāng jiā bù zhī chái mǐ guì , bù yǎng zǐ bù zhī fùmǔ ēn /:

Không lập gia đình không biết củi gạo đắt, không nuôi con không biết công ơn cha mẹ . Nghĩa: Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ.

父恩比山高,母恩比海深:

/fù ēn bǐ shān gāo , mǔ ēn bǐ hǎi shēn/

Ơn cha cao hơn núi, nghĩa mẹ sâu hơn biển

nhung-cau-noi-tieng-trung-ve-cha-me

Trên đây là một số thành ngữ hay về cha mẹ, chúc các bạn sẽ có những bài học tiếng Trung hay và kiến thức bổ ích nhé!

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung xin vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn.

Từ khóa » Nói Về Bố Mẹ Bằng Tiếng Trung