Hot - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈhɑːt/
Hoa Kỳ | [ˈhɑːt] |
Tính từ
[sửa]hot /ˈhɑːt/
- Nóng, nóng bức. hot climate — khí hậu nóng bức
- Cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu... ).
- Nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn).
- Nóng nảy. hot temper — tính nóng nảy
- Sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt. hot dispute — cuộc tranh cãi sôi nổi
- Nóng hổi, sốt dẻo (tin tức).
- Mới phát hành giấy bạc.
- (Âm nhạc) Giật gân. hot music — nhạc giật gân
- (Thể dục, thể thao) Được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy... ).
- (Từ lóng) Dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc... ).
- (Điện học) Thế hiệu cao.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (vật lý) phóng xạ.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Dâm đãng, dê (người).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bị công an truy nã.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không an toàn cho kẻ trốn tránh.
Thành ngữ
[sửa]- a hot potato: vấn đề nan giải, nóng hổi
- hot and hot: Ăn nóng (thức ăn).
- hot and strong: Sôi nổi, kịch liệt.
- to make it (the place) too hot for somebody: Gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi.
Phó từ
[sửa]hot /ˈhɑːt/
- Nóng.
- Nóng nảy, giận dữ.
- Sôi nổi; kịch liệt.
Thành ngữ
[sửa]- to blow hot and cold: Hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến.
- to give it somebody hot: Xem Give
Ngoại động từ
[sửa]hot ngoại động từ /ˈhɑːt/
- Đun nóng, hâm.
Chia động từ
[sửa] hotDạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to hot | |||||
Phân từ hiện tại | hotting | |||||
Phân từ quá khứ | hotted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hot | hot hoặc hottest¹ | hots hoặc hotteth¹ | hot | hot | hot |
Quá khứ | hotted | hotted hoặc hottedst¹ | hotted | hotted | hotted | hotted |
Tương lai | will/shall² hot | will/shall hot hoặc wilt/shalt¹ hot | will/shall hot | will/shall hot | will/shall hot | will/shall hot |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | hot | hot hoặc hottest¹ | hot | hot | hot | hot |
Quá khứ | hotted | hotted | hotted | hotted | hotted | hotted |
Tương lai | were to hot hoặc should hot | were to hot hoặc should hot | were to hot hoặc should hot | were to hot hoặc should hot | were to hot hoặc should hot | were to hot hoặc should hot |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | hot | — | let’s hot | hot | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "hot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /hɔt/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | hot/hɔt/ | hot/hɔt/ |
Giống cái | hot/hɔt/ | hot/hɔt/ |
hot /hɔt/
- (Âm nhạc) Sôi động (nhạc ja).
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
hot/hɔt/ | hot/hɔt/ |
hot gđ /hɔt/
- (Âm nhạc) Nhạc ja sôi động.
Tham khảo
[sửa]- "hot", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
[sửa]Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Nóng
-
Nóng - Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh - Glosbe
-
NÓNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐỘ NÓNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Lóng Tiếng Anh: 59 Từ Lóng Thông Dụng Cần Biết [VIP] - Eng Breaking
-
Nóng Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
'Trời Nóng Quá' Nói Thế Nào Trong Tiếng Anh? - VnExpress
-
Cách Diễn đạt Thời Tiết Nóng Bức Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Từ Vựng Tiếng Anh Diễn Tả Thời Tiết Nóng Bức Ngoài 'hot' - Gia Đình Mới
-
Đặt Câu Với Từ "nóng" - Dictionary ()
-
"Bình Nóng Lạnh" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Từ điển Việt Anh "làm Nóng" - Là Gì?
-
NÓNG HƠN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex