IN YOUR BLOOD | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
IN YOUR BLOOD
Nghĩa đen:
Ở trong máu của bạn (in your blood)
Nghĩa rộng:
Nếu nói cái gì đó (ví dụ: một khả năng, một kỹ năng) là ở trong máu của ai đó, nghĩa là người đó sở hữu nó một cách tự nhiên vì nó là truyền thống của gia đình người đó (If an ability or skill is in someone’s blood, they have it naturally, usually because it already exists in their family).
Tiếng Việt có cách nói tương tự:
Bẩm sinh, trong máu, gia truyền…
Ví dụ:
🔊 Play
His father and grandmother were painters too, so it’s obviously in his blood.
Bố anh ấy và bà anh ấy cũng là họa sỹ, vậy rõ ràng anh ấy là họa sỹ bẩm sinh rồi.
🔊 Play
Farming is in my blood.
Làm nông là nghề gia truyền của tôi.
Phiên bản khác:
in the blood
Cách dùng:
Không có gì đặc biệt.
Cấu trúc thường gặp:
He loves playing football. It’s in his blood (It = playing football)
(something) is in one’s blood:
Boxing is in his blood.
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
in the blood
🔊 Play
Farming is in my blood.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- IN THE BLINK OF AN EYE
- IN THE SPOTLIGHT
- IN YOUR BLOOD
- IN YOUR DREAMS
- THE INS AND OUTS
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
BÀI LIÊN QUAN
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ: LONG AND SHORT OF IT. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: KEEP YOU ON YOUR TOES. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET HOLD OF SOMETHING. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của các thành ngữ: FALL ON DEAF EARS. Bài tập thực hành. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: BLACK AND BLUE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
SLEEP TIGHT nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, có luyện phát âm, bài tập ... more... Từ khóa » Get In Blood Là Gì
-
BE IN THE/SOMEONE'S BLOOD - Cambridge Dictionary
-
Get In Your Blood Là Gì - Xây Nhà
-
Get In Your Blood Nghĩa Là Gì
-
Get In Your Blood Là Gì
-
Get In One's Blood Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Blood, Từ Blood Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Nghĩa Của Từ Blood - Từ điển Anh - Việt
-
"Get Blood Out Of A Stone" Nghĩa Là Gì? - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
"Run In The Blood" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"Get His Blood Up" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Học Cách Dùng No Sweat Trong Tiếng Anh - BBC News Tiếng Việt
-
BLOOD - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Blood - Wiktionary Tiếng Việt