Join The Army Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?

join the army trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ join the army trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ join the army trong Tiếng Anh.

Từ join the army trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhập ngũ, đi bộ đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm join the army

Nghĩa của từ join the army

nhập ngũ

verb

You can come and ask about joining the army.Bạn có thể đến và hỏi về việc nhập ngũ.

đi bộ đội

verb

Xem thêm ví dụ

To join the army.Để gia nhập quân đội.
I didn't join the Army because I had a lust or a need to go overseas and fight.Tôi không nhập ngũ vì tôi có một mong ước hay một mong muốn đi đến một đất nước khác và chiến đấu.
I joined the Army.Tôi gia nhập quân đội.
Tell me, Farrell, exactly why did you join the army in the first place?Nói cho tôi xem Farrell, tại sao anh anh lại tham gia quân đội ngay từ đầu?
Ree, you still planning to join the Army?Ree, cháu vẫn định nhập ngũ chứ?
For the army -- my father joined the army as a brigadier -- the Biafran army.Chúng tôi phải xuống hầm để ăn, chạy từ nơi này tới nơi khác.
When I was 12, I pretended I was a boy and joined the army in Kinshasa.Lúc tôi 12 tuổi, tôi cái trang thành con trai và tham gia quân đội Kinshasa.
This asshole wanted to join the Army.Tên khốn này muốn vào Lục quân.
Why not join the army?Sao không gia nhập quân đội?
My refusal to join the army resulted in my arrest on December 31, 1943.Vì không tham gia vào quân đội nên tôi bị bắt vào ngày 31-12-1943.
He joins the Army.Anh gia nhập Quân đội.
I made sure you joined the army.Tôi đã đảm bảo rằng cậu gia nhập quân đội.
He thought that if men were not married , they would not mind joining the army .Ông ta nghĩ rằng nếu đàn ông không lấy vợ thì sẽ chẳng lo lắng phiền muộn gì khi nhập ngũ .
Lực volunteers to join the army and dies in battle.Lực tình nguyện đi chiến đấu rồi hi sinh ở chiến trường.
He refused to join the army or to perform noncombatant duties directed by the military.Anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự hoặc làm bất cứ công việc hậu cần nào do quân đội kiểm soát.
He may join the army, or sign on to a pirate ship.Anh ta có thể tham gia quân đội, hoặc đăng kí một chuyến tàu biển.
You joined the army... because you don't want to be bullied.bởi vì em không muốn bị ức hiếp
He joined the Army last year and it didn't go well.Nhập ngũ năm ngoái, và không mấy khả quan.
Maybe they think he's about to join the army?Có khi người ta tưởng hắn sắp gia nhập quân đội?
Eventually, he joined the army and attended the Kati Inter-Military College.Cuối cùng, ông gia nhập quân ngũ và tham dự các trường Cao đẳng liên quân sự Kati.
When war started in his homeland, Milanko, who lives in the Balkans, joined the army.Khi chiến tranh nổ ra ở vùng Balkan, anh Milanko đã nhập ngũ.
I mean, when I joined the army, I just needed to get away for a little while.Khi anh nhập ngũ, anh chỉ cần đi xa một thời gian.
He leaves to join the army, and 3 months later, everyone he knows gets killed?Ông rời nơi đó để nhập ngũ, 3 tháng sau, mọi người ông biết đều bị giết?
When their son was old enough, he joined the army.khi con trai họ đủ lớn, cậu ta nhập ngũ.
Knew there'd be more killing, so I run off and joined the Army.Biết là thế nào cũng còn phải bắn giết nhiều nữa, cho nên tôi bỏ trốn và đăng lính.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ join the army trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Từ khóa » Join The Army Nghĩa Là Gì