Kế Cận - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ke˧˥ kə̰ʔn˨˩ | kḛ˩˧ kə̰ŋ˨˨ | ke˧˥ kəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ke˩˩ kən˨˨ | ke˩˩ kə̰n˨˨ | kḛ˩˧ kə̰n˨˨ | |
Tính từ
kế cận
- Ở gần ngay bên cạnh. nhà kế cận miền kế cận
- Ở vị trí liền ngay sau lớp người trước, có thể sẽ thay thế lớp người trước. đội ngũ cán bộ kế cận tìm người kế cận
Đồng nghĩa
- cận kề
- kề cận
Dịch
Bản dịch
|
Tham khảo
“Kế cận”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kế_cận&oldid=2068119” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa
- Mục từ có hộp bản dịch
- Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Từ khóa » Kế Cận
-
Nghĩa Của Từ Kế Cận - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Kề Cận - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "kế Cận" - Là Gì?
-
Kế Cận Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kế Cận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'kế Cận' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phát Triển Quản Lý Kế Cận Và Kinh Nghiệm Từ Các định Chế Tài Chính Lớn
-
Những Bước Chuẩn Bị để đào Tạo Lãnh đạo Kế Cận
-
Xây Dựng Nguồn Cán Bộ Kế Cận Quan Trọng Của Đảng - Zing
-
ĐÀO TẠO ĐỘI NGŨ LÃNH ĐẠO KẾ CẬN - NEXTGEN - PACE
-
Kế Cận Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tại Sao Phải Xây Dựng đội Ngũ Kế Thừa? Tầm Quan Trọng Là Gì?
-
Ông Phan Anh Tú: 'Lứa Kế Cận Có Thể Tốt Hơn Tuyển Việt Nam Hiện Tại'