Kế Cận - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ke˧˥ kə̰ʔn˨˩kḛ˩˧ kə̰ŋ˨˨ke˧˥ kəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ke˩˩ kən˨˨ke˩˩ kə̰n˨˨kḛ˩˧ kə̰n˨˨

Tính từ

kế cận

  1. Ở gần ngay bên cạnh. nhà kế cận miền kế cận
  2. Ở vị trí liền ngay sau lớp người trước, có thể sẽ thay thế lớp người trước. đội ngũ cán bộ kế cận tìm người kế cận

Đồng nghĩa

  • cận kề
  • kề cận

Dịch

Bản dịch
  • Tiếng Anh: surrounding, adjacent.

Tham khảo

“Kế cận”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=kế_cận&oldid=2068119” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục kế cận Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Kế Cận