Từ điển Tiếng Việt "kế Cận" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"kế cận" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm kế cận
- Ngay sát giới hạn, biên giới: Miền kế cận.
ht.1. Ở liền bên cạnh. Buồng kế cận. 2. Ở vị trí công tác kế tiếp sau lớp trước. Lớp cán bộ kế cận.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh kế cận
kế cận- Surrounding, adjacent
- Vùng kế cận thủ đô: The areas adjacent to the capital, the surrounding of the capital
Từ khóa » Kế Cận
-
Nghĩa Của Từ Kế Cận - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Kề Cận - Từ điển Việt
-
Kế Cận - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kế Cận Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Kế Cận Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'kế Cận' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Phát Triển Quản Lý Kế Cận Và Kinh Nghiệm Từ Các định Chế Tài Chính Lớn
-
Những Bước Chuẩn Bị để đào Tạo Lãnh đạo Kế Cận
-
Xây Dựng Nguồn Cán Bộ Kế Cận Quan Trọng Của Đảng - Zing
-
ĐÀO TẠO ĐỘI NGŨ LÃNH ĐẠO KẾ CẬN - NEXTGEN - PACE
-
Kế Cận Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tại Sao Phải Xây Dựng đội Ngũ Kế Thừa? Tầm Quan Trọng Là Gì?
-
Ông Phan Anh Tú: 'Lứa Kế Cận Có Thể Tốt Hơn Tuyển Việt Nam Hiện Tại'