Kép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
- ai điếu Tiếng Việt là gì?
- nảy Tiếng Việt là gì?
- Ca Tu Tiếng Việt là gì?
- quang Tiếng Việt là gì?
- băng sơn Tiếng Việt là gì?
- bê Tiếng Việt là gì?
- mười lăm Tiếng Việt là gì?
- đón tiếp Tiếng Việt là gì?
- Triệu Phước Tiếng Việt là gì?
- tìm Tiếng Việt là gì?
- cặp kè Tiếng Việt là gì?
- Xuân An Tiếng Việt là gì?
- thâm quầng Tiếng Việt là gì?
- thư cục Tiếng Việt là gì?
- nguội điện Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của kép trong Tiếng Việt
kép có nghĩa là: - d. Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn ; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu. . . Từ cũ chỉ người yêu là nam.. - t. . . Nói áo may bằng hai lần vải : áo kép. . . Nói cái gì có hai, có đôi. . . Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau : Từ kép. . . Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương (cũ) : Ông kép ; Tú kép.
Đây là cách dùng kép Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kép là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Kép Nối Với Từ Gì
-
Kép - Wiktionary Tiếng Việt
-
"kép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kép Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Kép - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Kép Nhẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
10 Cách Hình Thành Danh Từ Kép Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
B) Từ Kép - Cổ Hán Văn 古漢文
-
Tiếng Nước Tôi: Từ đơn-Từ Kép - ARTSHARE
-
Tính Từ Kép / Ghép / Phức: Cách Dùng | WILLINGO
-
Kép Là Gì | Kép Ren Trong - Ren -ngoài | Giá Bao Tốt - Tuấn Hưng Phát
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Kép Là Gì
-
Tìm Hiểu Về Phụ Kiện Kép Là Gì? | Kiểu Kết Nối | Vật Liệu - Vimi