Kép - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛp˧˥ | kɛ̰p˩˧ | kɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛp˩˩ | kɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 急: cấp, kép, kíp, gấp, quắp
- 𠄳: kép
- 甲: giẹp, kép, ráp, giáp, nháp, điền
- : kép
- 𡝔: kép
- 𦀖: kép
- 夾: kép, xáp, giáp, ghép, siểm, hiệp
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- kẹp
Danh từ
[sửa]kép
- Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu.
- Từ cũ chỉ người yêu là nam.
Tính từ
[sửa]kép
- Nói áo may bằng hai lần vải. Áo kép.
- Nói cái gì có hai, có đôi.
- Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau. Từ kép.
- Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương (cũ). Ông kép. Tú kép.
Tham khảo
[sửa]- "kép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kɛp̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kɛp̚˦]
Danh từ
[sửa]kép
- miếng, viên.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
Từ khóa » Kép Nối Với Từ Gì
-
Kép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"kép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kép Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Kép - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Kép Nhẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
10 Cách Hình Thành Danh Từ Kép Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
B) Từ Kép - Cổ Hán Văn 古漢文
-
Tiếng Nước Tôi: Từ đơn-Từ Kép - ARTSHARE
-
Tính Từ Kép / Ghép / Phức: Cách Dùng | WILLINGO
-
Kép Là Gì | Kép Ren Trong - Ren -ngoài | Giá Bao Tốt - Tuấn Hưng Phát
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Kép Là Gì
-
Tìm Hiểu Về Phụ Kiện Kép Là Gì? | Kiểu Kết Nối | Vật Liệu - Vimi