"kép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kép Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"kép" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

kép

- d. Từ cũ chỉ người đàn ông làm nghề hát tuồng, hát chèo, hoặc người đánh đàn ; hòa nhịp với khúc hát của cô đầu. 2. Từ cũ chỉ người yêu là nam.

- t. 1. Nói áo may bằng hai lần vải : áo kép. 2. Nói cái gì có hai, có đôi. 3. Nói từ gồm nhiều từ đơn ghép với nhau : Từ kép. 4. Từ chỉ người đỗ hai lần tú tài, trong khoa thi hương (cũ) : Ông kép ; Tú kép.

(cg. kép hát), tên gọi nam diễn viên trong các ngành kịch hát dân tộc. Năm 1025, vua nhà Lý đặt ra chức quản giáp để quản lí những người ca hát "theo tục gọi, ca nhi nam là "giáp", ca nhi nữ là "đào"". "Giáp" theo âm cổ đọc là K. Vì vậy, quản giáp đọc là quản K, dần dà người ta gọi tắt là K. K lúc đầu dùng để gọi người quản lí, về sau dùng để gọi nghệ nhân nam.

Trong sân khấu tuồng truyền thống, có nhiều loại vai K khác nhau: 1) K chính, thường là K văn, K võ thuộc loại các nhân vật trung nghĩa, cương trực. Vd. vai Đào Phi Phụng trong vở cùng tên, vv. 2) K con là loại vai nam nhỏ tuổi, vd. vai Quách Hải Thọ trong vở "Bao Công tra án Quách Hoè". 3) K diễu, loại vai nam gây cười. 4) K đen, loại vai nam, trên mặt hoá trang hai màu đen và trắng, màu đen đậm hơn, nét vẽ rằn ri, tính cách nóng nảy, vd. vai Châu Thương trong một vở tuồng trích trong truyện "Tam Quốc". 5) K đỏ, loại vai nam, bôi mặt màu đỏ, nói chung chỉ tính cách trung trực. Màu đỏ được sử dụng ở nhiều sắc độ khác nhau, từ đỏ nhạt đến đỏ đậm để thể hiện các mức độ trong tính cách nhân vật; vd. Quan Công mặt đỏ thẫm, đôi mắt xếch. Cũng có loại mặt đỏ nhưng gian ác, loại mặt này có đôi lông mày mũi dùi và chân mày xếch ngược như vai Thái Ngạn trong vở "Lý Phụng Đình". 6) K nịnh, loại vai nam, có tính cách thâm hiểm, gian nịnh, không ngay thẳng, hay làm hại người trung lương. Loại vai này đều có trong mỗi vở tuồng. Vd. vai Trương Vô Khiếp trong vở "Giác oan". Nghệ sĩ Nguyễn Lai là người diễn vai nịnh có nhiều sáng tạo, xuất sắc, trở thành một trong ngũ mĩ (năm người diễn tuồng hay nhất) ở tỉnh Quảng Nam (x. Nguyễn Lai). 7) K núi, loại vai nam, thể hiện các nhân vật sống ở miền núi. Có mặt vẽ tròng xéo đen, nền xanh, nếu thêm nét đỏ thì thể hiện tính cách vũ dũng, thanh niên. Vd. vai Tòng Luông trong vở "Lý Phụng Đình". 8) K nước, loại vai nam, chuyên thể hiện các nhân vật sinh sống bằng nghề chài lưới, sông nước. Vd. vai Thuỷ Định Minh trong vở "Phụng Kính Văn". 9) K pha, loại vai nam, vừa có tài văn, vừa có tài võ, trên mặt thường hoá trang hai màu đỏ và trắng, tính cách hiền lành, nhưng chững chạc, khôn khéo, vd. Văn Quân trong vở "Giáo giới". 10) K rằn, loại vai nam, mặt hoá trang gồm các nét vẽ rằn ri, vòng quanh dưới mắt có nền màu đỏ nhạt, tính cách cương trực, dũng mãnh; vd. Tiết Cương trong vở "Hộ sinh đàn". 11) K trắng, loại vai nam, mặt bôi màu trắng, được chia ra nhiều loại vai khác nhau, căn cứ vào những đường nét kẻ trên mặt. K trắng có chân mày kẻ ngang, khăn rằn trên trán thấp gần chân mày thể hiện nhân vật hiền lành, đôn hậu. K trắng có đuôi lông mày mũi dùi và chân lông mày xếch ngược lên, thể hiện tính cách gian ác (như vai Lã Bố). K trắng hai bên má có thoa đỏ, lông mày xếch ngược là mặt của loại vai có tính cách tàn bạo. K trắng nhưng trắng mốc là mặt của nhân vật gian nịnh. Cũng có loại mặt trắng có tính cách dũng cảm, như vai Đào Phi Phụng. 12) K văn, loại vai nam, giỏi văn chương, không biết chiến trận nhưng nhiều mưu trí, có tính cách bình thản, thâm thuý. Thường là quan văn trong triều, như Lý Khắc Minh, Triệu Khắc Thường trong vở "Tam nữ đồ vương". 13) K võ, loại vai nam, giỏi nghề chiến trận, tính cách thường bộc trực, dữ dằn, nóng nảy, vd. Tạ Ôn Đình trong vở "Sơn Hậu". 14) K xanh, loại vai nam, mặt hoá trang nhiều màu, quanh mắt vẽ vòng tròn xếch lên phía trên, màu xám xanh, có hai chấm xanh ở hai bên thái dương, tính cách anh dũng, nhiệt tình, vd. Lưu Khánh trong vở "Ngũ Hổ bình Tây".

nd.1. Diễn viên nam trong hát bội, cải lương. 2. Người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào. 3. Tình nhân nam. Đi với kép suốt ngày.nt. Có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau. Áo kép. Xà kép. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

kép

kép
  • noun
    • (cũ) Actor, singsong girl's accompanist
double
  • biểu thuế (quan) kép: double tariff
  • biểu thuế kép: double tariff
  • bút toán kép: double posting
  • bút toán kép: double entry
  • chế độ bản vị kép: double standard
  • chế độ đấu giá kép: double auction system
  • chế độ thuế kép quốc tế: international double taxation
  • chế độ thuế suất kép: double tariff system
  • ghi sổ kép: double entry
  • giấy nợ kép: double bond
  • hệ thống tài khoản kép: double account system
  • hình thức tài khoản kép của bảng tổng kết tài sản: double account form of balance sheet
  • kế toán kép: double entry
  • kế toán kép: double entry bookkeeping
  • ngân sách kép: double budget
  • quyền chọn kép: double option
  • sổ cái kép: double ledger
  • sổ kế toán kép: book of double entry
  • sự ghi sổ kép: double entry
  • tài khoản kép: double account
  • thị trường kép: double tier market
  • thị trường vàng kép: double tier gold market
  • tỷ lệ sử dụng kép: percentage of double occupancy
  • việc giữ sổ sách kế toán kép: double entry bookkeeping
  • multiple
  • bản vị kép: multiple standard
  • chế độ phí tổn kép: multiple cost system
  • ngân sách kép: multiple budget
  • thuế suất kép: multiple scheduled tariff
  • vận phí kép: multiple freight
  • ác-bít hối đoái kép
    compound arbitrage
    bảng lãi kép
    table of compound interest
    biểu thuế kép
    complex tariff
    bút toán kép
    compound entry
    chế độ hối suất kép
    dual rate system
    chế độ kép
    dual system
    chế độ thuế quan kép
    dual tariff system
    chiết khấu (lãi) kép
    compound discount
    cơ cấu công nghiệp kép
    dual structure of industry
    cơ cấu kinh tế kép
    dual structure of economy
    công thức lãi kép
    compound interest formula
    dấu ngoặc kép
    inverted commas
    dấu ngoặc kép
    quotation-marks
    địa vị pháp lý kép
    dual status
    điều khoản đánh giá kép
    dual valuation clause
    đĩa mật độ kép
    double-density disk
    được bảo đảm kép
    double-barreled

    Từ khóa » Kép Nối Với Từ Gì