Tính Từ Kép / Ghép / Phức: Cách Dùng | WILLINGO
Tính từ kép / ghép / phức là gì, quy tắc phát âm và sử dụng dấu gạch nối như thế nào? Câu trả lời có trong bài này.
Tính từ kép / ghép / phức là gì
Tính từ kép / ghép / phức là một tính từ gồm hai từ hoặc nhiều hơn hai từ (ví dụ: part-time, high-class…) dùng để bổ nghĩa cho một danh từ.
Ví dụ:
a part-time job
a high-class car
Cách phát âm tính từ kép / ghép / phức:
Quy tăc chung:
Cả hai thành phần của cụm tính từ đều có trọng âm. Thông thường, thành phần đứng sau sẽ được nhấn mạnh hơn.
Ví dụ:
dark-GREEN; light-BROWN
grayish-BLUE; bright-RED
red-HOT; white-HOT
absent-MINDed; low-SPIRited
old-FASHioned; cold-BLOODed
well-KNOWN; well-DRESSed
broken-HEARTed;
easyGOing, easy-Going
good-LOOKing; longSTANDing
snow-WHITE; sky-BLUE
stone-BLIND; ice-COLD
duty-FREE; skin-DEEP
man-MADE; handMADE
half-DEAD; half-FULL
self-CONscious; self-CONfident
Quy tắc trọng âm rơi vào thành phần là danh từ trong tính từ kép / ghép / phức
Nếu một trong các thành phần của cụm tính từ là một danh từ, thông thường trọng âm chính sẽ rơi vào từ đó, bất kể nó đứng trước hoặc đứng sau trong cụm tính từ đó.
Ví dụ:
COLor-blind; WATerproof
high-CLASS; high-SPEED
low-COST; low-KEY; HEARTbroken
LAW-abiding; EARsplitting
off-COLor; off-BALance
AIRsick; SEAsick
Tuy nhiên, sử dụng từ điển vẫn là lời khuyên tốt nhất!!!
Sử dụng dấu gạch nối trong tính từ kép / ghép / phức:
Nếu tính từ kép / ghép / phức đứng trước danh từ (vị trí attributive) thì dùng dấu gạch nối:
Ví dụ:
-
- a dark-blue dress;
- a reddish-brown rug;
- a well-known writer;
- a well-read
Nếu tính từ kép / ghép / phức đứng ở sau động từ linking verb (be, seem, get, turn, make…):
- Có thể không dùng dấu gạch nối:
Ví dụ:
-
- Her dress is dark blue.
- The rug is reddish brown.
- This writer is well known.
- Có thể vẫn dùng dấu gạch nối:
Ví dụ:
-
- He is absent-minded and old-fashioned.
- She is good-looking and good-natured.
- She is well-read in English poetry.
LƯU Ý:
Khi trạng từ đuôi –ly kết hợp với tính từ hoặc phân từ thì không dùng gạch nối, kể cả khi đứng trước danh từ:
Ví dụ:
-
- a widely known fact;
- entirely white hair;
- a highly paid
Nếu dùng một cụm danh từ đứng trước để bổ nghĩa cho một danh từ, cụm danh từ này thường cần dùng dấu gạch nối.
Ví dụ:
-
- a high-school teacher;
- the living-room window;
- a parking-lot
BÀI LIÊN QUAN
Tất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & Tricks
Danh từ tập thể tiếng Anh – Collective nouns Giới thiệu về Danh từ tập thể tiếng Anh, cách dùng, khác biệt trong cách dùng động từ với danh ...
Cách rút gọn mệnh đề quan hệ | Những điều cần biết Rút gọn mệnh đề quan hệ là việc nên làm để cho cách diễn đạt trở nên cô đọng, súc ...
Cách dùng đại từ không xác định – Indefinite Pronouns Bài này giới thiệu cách dùng đại từ không xác định - indefinite. Danh sách các đại từ không xác ...
Từ nhấn mạnh – intensifier Từ nhấn mạnh là gì, dùng để làm gì, dùng như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử ... More... Từ khóa » Kép Nối Với Từ Gì
-
Kép - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"kép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kép Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nghĩa Của Từ Kép - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Kép Nhẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
10 Cách Hình Thành Danh Từ Kép Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
B) Từ Kép - Cổ Hán Văn 古漢文
-
Tiếng Nước Tôi: Từ đơn-Từ Kép - ARTSHARE
-
Kép Là Gì | Kép Ren Trong - Ren -ngoài | Giá Bao Tốt - Tuấn Hưng Phát
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Kép Là Gì
-
Tìm Hiểu Về Phụ Kiện Kép Là Gì? | Kiểu Kết Nối | Vật Liệu - Vimi