Nghĩa Của Từ Kép - Từ điển Việt - Tratu Soha
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc
kép hát "Chào rồi lại hỏi mau mau, Kép kia đã sánh với đào nào chưa?" (Cdao) Đồng nghĩa: kép hátDanh từ
(Từ cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào.
Tính từ
có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau
xà kép dấu ngoặc kép áo đơn, áo kép Đồng nghĩa: đôi Trái nghĩa: đơn Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/K%C3%A9p »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Kép Nối Với Từ Gì
-
Kép - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kép Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
"kép" Là Gì? Nghĩa Của Từ Kép Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Từ Điển - Từ Kép Nhẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Kép Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
10 Cách Hình Thành Danh Từ Kép Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
B) Từ Kép - Cổ Hán Văn 古漢文
-
Tiếng Nước Tôi: Từ đơn-Từ Kép - ARTSHARE
-
Tính Từ Kép / Ghép / Phức: Cách Dùng | WILLINGO
-
Kép Là Gì | Kép Ren Trong - Ren -ngoài | Giá Bao Tốt - Tuấn Hưng Phát
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Kép Là Gì
-
Tìm Hiểu Về Phụ Kiện Kép Là Gì? | Kiểu Kết Nối | Vật Liệu - Vimi