Khai Mạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Tà Cạ Tiếng Việt là gì?
- nôi Tiếng Việt là gì?
- nuốt Tiếng Việt là gì?
- bích ngọc Tiếng Việt là gì?
- Tuy Thủy Tiếng Việt là gì?
- giải ách Tiếng Việt là gì?
- khố rách áo ôm Tiếng Việt là gì?
- Mạnh Thường Quân Tiếng Việt là gì?
- trung lưu Tiếng Việt là gì?
- bạo động Tiếng Việt là gì?
- binh bị Tiếng Việt là gì?
- mảng vui Tiếng Việt là gì?
- ngoại động Tiếng Việt là gì?
- Dực Thúy Sơn Tiếng Việt là gì?
- nghẹt Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của khai mạc trong Tiếng Việt
khai mạc có nghĩa là: - đg. . . Mở màn sân khấu. . . Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc.
Đây là cách dùng khai mạc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khai mạc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Khai Mạc Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Mạc" - Là Gì?
-
Khai Mạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai Mạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khai Mạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khai Mạc - Từ điển Việt
-
Khai Mạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Khai Mạc
-
'lễ Khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khai Mạc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Top 10 Khai Mạc Là Gì - Học Wiki
-
Festival Huế: "Khai Màn" Hay "Khai Mạc" - Báo Lao Động
-
Toàn Bộ Thông Tin Cần Biết Về Lễ Khai Mạc Olympic 2020 - Smot