Từ Điển - Từ Khai Mạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: khai mạc
khai mạc | đt. Bắt đầu cuộc hát hay cuộc hội-họp: Tuyên-bố khai-mạc, mở màn khai-mạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
khai mạc | - đg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
khai mạc | đgt. Mở đầu hội nghị, triển lãm: khai mạc hội nghị o khai mạc cuộc triển lãm. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
khai mạc | đgt (H. mạc: màn) 1. Mở màn để bắt đầu buổi biểu diễn: Đến rạp đúng lúc vừa khai mạc. 2. Bắt đầu công việc của một hội nghị: Tôi xin tuyên bố khai mạc cuộc hội thảo (VNgGiáp). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
khai mạc | bt. Mở màn; mở đầu buổi hội họp, một hội chợ, một cửa hàng v.v...: Khai-mạc hội-nghị, hội chợ vừa khai mạc; diễn văn khai-mạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
khai mạc | .- đg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
khai mạc | Mở-màn sân khấu. Nghĩa bóng: Bắt đầu làm việc hội-nghị: Hội-nghị khai-mạc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
khai môn áp đạo
khai môn kiến sơn
khai phá
khai phong
khai phòng
* Tham khảo ngữ cảnh
Khi ngồi đông đủ , anh An lắp bắp nói lời khai mạc , đại khái năm cũ sắp qua , năm mới sắp đến , anh rất hân hạnh được gặp anh em trí thức cùng phòng trong buổi tất niên. |
Tôi lên Kohima lần đần tiên là đêm khai mạc lễ hội. |
Đại hội khai mạc ở Hội trường Ba Đình khá long trọng. |
Chiều hôm đó , Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đến sân SEPTO dự buổi khai mạc hội khỏe và xem trận đấu bóng đá giữa đội Thanh niên Cứu quốc Hoàng Diệu và đội Vệ Quốc đoàn. |
Khi hai đội xếp hàng ngang trên sân chào khán giả , ban tổ chức và trọng tài đã mời Chủ tịch Hồ Chí Minh xuống đá quả bóng danh dự , thay tiếng còi khai mạc trận đấu. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): khai mạc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khai Mạc Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Mạc" - Là Gì?
-
Khai Mạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai Mạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Khai Mạc - Từ điển Việt
-
Khai Mạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Khai Mạc
-
'lễ Khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khai Mạc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Top 10 Khai Mạc Là Gì - Học Wiki
-
Festival Huế: "Khai Màn" Hay "Khai Mạc" - Báo Lao Động
-
Toàn Bộ Thông Tin Cần Biết Về Lễ Khai Mạc Olympic 2020 - Smot