Khai Mạc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːj˧˧ ma̰ːʔk˨˩ | kʰaːj˧˥ ma̰ːk˨˨ | kʰaːj˧˧ maːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːj˧˥ maːk˨˨ | xaːj˧˥ ma̰ːk˨˨ | xaːj˧˥˧ ma̰ːk˨˨ |
Động từ
[sửa]khai mạc
- Mở màn sân khấu.
- Bắt đầu làm việc trong một hội nghị. Đại hội đã khai mạc. Kỳ họp. Quốc hội khai mạc.
Tham khảo
[sửa]- "khai mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Khai Mạc Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "khai Mạc" - Là Gì?
-
Khai Mạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khai Mạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khai Mạc - Từ điển Việt
-
Khai Mạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Khai Mạc
-
'lễ Khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khai Mạc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Top 10 Khai Mạc Là Gì - Học Wiki
-
Festival Huế: "Khai Màn" Hay "Khai Mạc" - Báo Lao Động
-
Toàn Bộ Thông Tin Cần Biết Về Lễ Khai Mạc Olympic 2020 - Smot