Từ điển Tiếng Việt "khai Mạc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"khai mạc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
khai mạc
- đg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc.
hdg. Mở màn, mở đầu một khóa họp, một cuộc triển lãm, v.v... Khai mạc hội nghị. Khai mạc cuộc triển lãm.xem thêm: khai mạc, mở màn, bắt đầu
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhkhai mạc
khai mạc- (cũ) Raise curtain
- Buổi diễn kịch khai mạc vào lúc bảy giờ rưỡi: The curtain is raised at half past seven
- Open
- Đại hội khai mạc: The congress has opened
Từ khóa » Khai Mạc Là Gì
-
Khai Mạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Khai Mạc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Khai Mạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Khai Mạc - Từ điển Việt
-
Khai Mạc Là Gì, Nghĩa Của Từ Khai Mạc
-
'lễ Khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'khai Mạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Khai Mạc - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'khai Mạc' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Top 10 Khai Mạc Là Gì - Học Wiki
-
Festival Huế: "Khai Màn" Hay "Khai Mạc" - Báo Lao Động
-
Toàn Bộ Thông Tin Cần Biết Về Lễ Khai Mạc Olympic 2020 - Smot