KHÁN GIẢ ĐẠI CHÚNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
KHÁN GIẢ ĐẠI CHÚNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch khán giả đại chúng
mass audience
khán giả đại chúngtượng đại chúnglượng khán giảmass audiences
khán giả đại chúngtượng đại chúnglượng khán giả
{-}
Phong cách/chủ đề:
Satires are hard to explain to a mass audience.Thì khán giả đại chúng thường chọn phim Việt Nam hoặc lấy bối cảnh Việt như Đông Dương.
The mass audience often choose Vietnamese movies or Vietnamese context film as Indochine.Và không phải tất cả chất liệu của tôi đều dành cho khán giả đại chúng.
And not all of my material is for mass audiences.Cô giúp đưa tác phẩm của Neil Gaiman tới khán giả đại chúng bằng cách cho anh viết The Sandman.
Helped bring Neil Gaiman's work to a mass audience by having him write The Sandman.Một" kẻ phản diện" khác,gây thiện cảm với khán giả đại chúng.
Another"antihero", which sympathizes with the mass audience.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkhỏi chúng ta công chúng thông qua chúng nó nói công chúng muốn tìm chúng ta công chúng xem công chúng khỏi công chúng sử dụng con cháu chúng ta công chúng quan tâm HơnSử dụng với danh từcông chúngquần chúngchúng sinh công chúng mỹ chúng mày chúng sanh nạn nhân của chúngcông chúng nga công chúng bằng cách kích cỡ của chúngHơnVGV: Anh cố đương đầu với khán giả đại chúng, nhưng thực tế anh không làm thứ dành cho họ- Tôi sẽ chiến đấu với bản thân.
WKW You try to cope with the mass audience, but in fact you are not doing something for them- I would be fighting with myself.Tuy nhiên, đó là bằng cách quản lý đúng những người theo dõi màbạn thực sự được nghe bởi khán giả đại chúng.
However, it's by curating theright followers you actually get heard by the mass audience.Có một vẻ đẹp thô mộc,đầy sức mạnh và chưa được biết tới mà khán giả đại chúng chưa từng trải nghiệm trên màn ảnh.
There's such a raw, powerful and unspoiled beauty that general audiences hadn't experienced on screen before.Nếu tôi muốn làm những bộ phim to tát đắt tiền,điều đó nghĩa là tôi phải hướng về phía khán giả đại chúng..
If I was going to make big expensive films,that meant I had to face mass audiences.Nó được thực hiện ở cấp quốc gia,khu vực hoặc ở cấp lãnh thổ lớn hơn và khán giả đại chúng được bao phủ trong mọi loại khuyến mãi.
It is done at national,regional or at bigger territory level and mass audience is covered in this type of promotion.Ví dụ về thao tác truyền hình có thể được tìm thấy trong các chương trình tin tứccó khả năng ảnh hưởng đến khán giả đại chúng..
Examples of televised manipulation can be found in newsprograms that can potentially influence mass audiences.ATL được thiết kế riêng cho khán giả đại chúng trong khi chương trình khuyến mãi BTL được nhắm mục tiêu ở cấp độ cá nhân theo nhu cầu và sở thích của họ.
ATL is tailored for mass audience while BTL promotions are targeted at individual level according to their needs and preferences.Quan trọng hơn, hình ảnh và tên tuổi Dwayne Jonhsonđã trở nên phổ biến với các khán giả đại chúng.
More importantly,Dwayne Jonhson's image and name has become popular with mass audiences.Vì vậy, khán giả đại chúng muốn xem tin tức dạng video hay theo yêu cầu sẽ không quay lại với những nội dung kiểu báo ngày, dù là báo in hay báo điện tử.
So, mass audiences that want news in video and on-demand will not be coming back to newspaper-like content, whether in print or online.Màn trình diễn của Fryat trong Gudegna Nech đã mang lại cho cô sự đón nhận vàphổ biến rộng rãi với khán giả đại chúng.
Fryat's performance in Gudegna Nech brought her well receive andmassive popularity with the mass audience.George cho rằng điều quan trọng là phải tạo ra bộ phim cho khán giả đại chúng, sử dụng câu hỏi liệu bộ phim có" có nên được chiều ở Peoria không?
George stated that it was important to craft the film for a mass-market audience, using the question of whether the film is"going to play in Peoria?Tác phẩm của ông đã được xuất bản trên tờ Illustrated London News,đưa những hình ảnh này đến với khán giả đại chúng lần đầu tiên.
His work was published in the Illustrated London News,bringing these images to a mass audience for the first time.Và trong tiếng Java nổi tiếng của người Java và người Ba Lan-con rối bóng tối biểu diễn- khán giả đại chúng tìm hiểu về một quá khứ huyền thoại và mang nó về hiện tại.
And in the famed Javanese and Balinese Wayang-shadow puppet performances- mass audiences learn about a mythical past and its bearing on the present.Một phim nghệ thuật thường là một bộ phim độc lập nghiêm túcnhằm vào một thị trường thích hợp hơn là nhằm vào số đông khán giả đại chúng..
An art film is typically a serious, independent film,aimed at a niche market rather than a mass market audience.Thay vì tạo ra các trò chơi trả phí cao cấp huyền ảo,Playrix tập trung vào các trò chơi thông thường dành cho khán giả đại chúng với các trò chơi Match- 3 và mô phỏng thị trấn.
Instead of creating fanciful high-end paid games,Playrix focuses on casual games for the mass audience with Match-3 games and town simulations.Cô là tác giả của Hậu quả chết người,cuốn sách đầu tiên trình bày quan điểm về sức khỏe cộng đồng về bạo lực cho khán giả đại chúng.
She is the author of Deadly Consequences,the first book to present the public health perspective on violence to a mass audience.Bạn không chỉ có thể tiếp cận khán giả đại chúng với Quảng cáo ngoài trời mà còn cho phép nhắm mục tiêu các cộng đồng, nhóm, độ tuổi, mức thu nhập cụ thể và hơn thế nữa.
Not only can you reach mass audiences with Outdoor Advertising but it also allows for targeting specific communities, ethnic groups, ages, income levels.Galaxy Song là nỗ lực của Hawking nhằm phổ biến những kiến thức đơn giản,dễ nhớ về khoa học vũ trụ đến khán giả đại chúng và tầng lớp bình dân.
Galaxy Song is Step William Hawking's effort to popularize simple andmemorable knowledge of space science to a mass audience.Các quảng cáo, thiết kế dành cho các, đa văn hóa, khán giả đại chúng lớn được cho là xem TV, cũng là nhiều nhất có nguy cơ tử vong theo quảng cáo.
These commercials, designed to appeal to the large, multicultural, mass audience that supposedly watches television, are also the most in danger of dying according to advertising prognosticators.Với chất lượng sản xuất tốt và cốt truyện hấp dẫn, Shiri đã cho thế giới thấy rằng Hàn Quốc có thể làm những bộ phimthu hút cả giới phê bình và khán giả đại chúng.
With high production quality and a compelling plot, Shiri showed the world that Koreacould make movies that appealed to both critics and mass audiences.Các cuộc thi như HBO Visionariestạo cơ hội cho cộng đồng chúng ta chia sẻ các mẩu chuyện của cộng đồng với khán giả đại chúng,” Ông Stephen Gong, Giám đốc Điều hành của CAAM đã phát biểu.
Competitions like HBO Visionariesoffer our community the chance to share our stories with a mass audience,” said Stephen Gong, Executive Director of CAAM.Sẽ là sai lầm nếu xem những người nhận tin là“ khán giả đại chúng” vì điều đó hàm ý tất cả đều tiếp nhận những thông tin truyền thông như nhau, dù trên thực tế một số người đóng vai trò tích cực hơn so với những người khác;
It is false to think that the receivers are the mass audience because this implies that everyone is equal in their reception of media messages when the fact is there are some who play a more active role than others do.Nếu bạn muốn nhìn của bạn là vượt thời gian hoặc bạn đang cố gắng bán nhà của bạn vàmuốn thu hút một lượng khán giả đại chúng, đi cho các tông màu trung tính.
If you want your look to be timeless or you are trying to sell your home andwould like to appeal to a mass audience, go for neutral tones.Để làm vậy, họ chuyển đổi“ vốn văn hóa” thành“ vốn kinh tế” và tạo ra nội dung có sức hấp dẫn phổ quát đối với khán giả toàncầu, hầu như luôn đòi hỏi sự nhượng bộ có tính thương mại để thích ứng với thị hiếu và kỳ vọng của khán giả đại chúng.
In doing so, they convert“cultural capital” to“economic capital”1 and create content with universal appeal for global audiences,virtually always requiring commercial concessions to adapt to tastes and expectations of their mass audience.Nếu sản phẩm kế tiếp của" đứa con út" nhà Big Hit vẫn chỉ ở mức thường thường bậc trung như hiện tại thì nhóm sẽ chẳng thoát khỏi cái bóng của đàn anh vàkhiến khán giả đại chúng mất dần hứng thú.
If the next product of the Big Hit‘s“youngest child” is still only in the middle of the current level, then the group will not escape the shadow of the senior andmake the public audience lose interest.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 142, Thời gian: 0.0281 ![]()

Tiếng việt-Tiếng anh
khán giả đại chúng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Khán giả đại chúng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
khánkhánkhándanh từaudienceauditoriumviewersaudiencesgiảdanh từfakecounterfeitimitationgiảtính từfalsefauxđạitính từđạigreatgrandđạidanh từuniversitycollegechúngđại từtheythemwetheirchúngthey'reTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Khán Giả Trong Tiếng Anh
-
94 PHÂN BIỆT "SPECTATOR",... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
"Khán Giả" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Khán Giả Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Glosbe
-
Phân Biệt: Audience, Viewer, Spectator
-
KHÁN GIẢ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Khán Giả Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
“Khán Giả” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
'khán Giả' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
"khán Giả" Là Gì? Nghĩa Của Từ Khán Giả Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt ...
-
KHÁN GIẢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
“Khán Giả” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví ... - LIVESHAREWIKI
-
Khán Giả: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Khán Giả Trường Quay – Wikipedia Tiếng Việt
-
đối Tượng Khán Giả - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh