Từ điển Việt Anh"khán giả"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
khán giả
khán giả public |
spectator |
môn thể thao có khán giả: spectator sport |
televiewer |
khán giả từ xa: televiewer |
net audience |
|
holdover audience |
|
viewing audience |
|
viewing audience |
|
holdover audience |
|
audiometer |
|
attendance figures |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
khán giả
những người xem tuồng, chèo, phim, kịch..., thành phần cuối cùng tham gia vào quá trình xây dựng hoàn chỉnh vở diễn, là mục đích sáng tạo của diễn viên và đạo diễn, là đối tượng phục vụ, là khách hàng tiêu thụ sản phẩm (vở diễn). Không có KG thì mọi sáng tạo của đạo diễn, diễn viên trở nên vô nghĩa. Số lượng KG, thái độ xem của KG có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sáng tạo của diễn viên trên sân khấu, do phản ứng từ phòng xem mạnh hay yếu.
Biểu diễn trước một phòng xem đông người khác với biểu diễn trước một phòng xem trống rỗng, không có người. Giữa người diễn và KG trong thời gian xảy ra vở diễn có mối quan hệ trực tiếp, tác động lẫn nhau. KG biết thưởng thức và có trình độ thưởng thức sẽ giúp cho diễn viên tạo ra một vở diễn hay. Mức độ ước lệ, phong cách vở, cách giao lưu của diễn viên trên sân khấu tuỳ thuộc vào cách khơi gợi người xem cùng tham gia với diễn viên vào quá trình sáng tạo ấy. Khi ngồi trong rạp, người xem vở diễn vô hình chung đã chấp nhận một quy ước nào đó của tập thể nhà hát và thái độ xem, cách xem của người xem này có tác động đến người xem khác và chịu ảnh hưởng của không khí chung. Ở nhà hát, cách xem, cảm xúc khi xem có tính lây lan. Cá nhân phải hoà mình vào không khí xem chung của phòng KG.
- d. Người xem biểu diễn. Khán giả vỗ tay ca ngợi.
hd. Người xem biểu diễn. Khán giả cổ vũ nồng nhiệt.