Khó Chịu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật

Thông tin thuật ngữ khó chịu tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

phát âm khó chịu tiếng Nhật khó chịu (phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ khó chịu

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Nhật Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

khó chịu tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khó chịu trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó chịu tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - いや - 「嫌」 - うらむ - 「恨む」 - きがねする - 「気兼ねする」 - きぶんがわるい - 「気分が悪い」 - きもちがわるい - 「気持ちが悪い」 - とうわく - 「当惑する」 * adj - いや - 「嫌」 - うざい - うざったい - おもくるしい - 「重苦しい」 - しゅうあく - 「醜悪」 - せつない - 「切ない」 - ふかい - 「不快」 - まずい - 「不味い」 * n - いらいら - 「苛々」 - きがね - 「気兼ね」 * adv - かちん

Ví dụ cách sử dụng từ "khó chịu" trong tiếng Nhật

  • - Thật khó chịu khi ngày nào cũng làm nhiều bài tập về nhà:毎日宿題をたくさんすることは嫌だ
  • - Ông ta là một người khó chịu vì suốt ngày than vãn:あの人は何時も不満ばかり言っていて、嫌な人だ
  • - thái độ vô lễ của người đó đã khiến mọi người khó chịu:あの人の失礼な態度には皆が当惑しています
  • - làm cho ai đó khó chịu bằng cách nói ~:〜と言って(人)苛々をさせる
  • - phát huy khả năng lãnh đạo mà không cảm thấy bị gò bó (khó chịu):気兼ねなくリーダーシップを発揮する
  • - không cảm thấy bị gò bó (khó chịu):気兼ねせずに
  • - khó chịu với thái độ trơ trẽn:小生意気な態度にかちん来た
  • - phát cáu, phát bực mình, phát khó chịu:かちんと来る
Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khó chịu trong tiếng Nhật

* v - いや - 「嫌」 - うらむ - 「恨む」 - きがねする - 「気兼ねする」 - きぶんがわるい - 「気分が悪い」 - きもちがわるい - 「気持ちが悪い」 - とうわく - 「当惑する」 * adj - いや - 「嫌」 - うざい - うざったい - おもくるしい - 「重苦しい」 - しゅうあく - 「醜悪」 - せつない - 「切ない」 - ふかい - 「不快」 - まずい - 「不味い」 * n - いらいら - 「苛々」 - きがね - 「気兼ね」 * adv - かちんVí dụ cách sử dụng từ "khó chịu" trong tiếng Nhật- Thật khó chịu khi ngày nào cũng làm nhiều bài tập về nhà:毎日宿題をたくさんすることは嫌だ, - Ông ta là một người khó chịu vì suốt ngày than vãn:あの人は何時も不満ばかり言っていて、嫌な人だ, - thái độ vô lễ của người đó đã khiến mọi người khó chịu:あの人の失礼な態度には皆が当惑しています, - làm cho ai đó khó chịu bằng cách nói ~:〜と言って(人)苛々をさせる, - phát huy khả năng lãnh đạo mà không cảm thấy bị gò bó (khó chịu):気兼ねなくリーダーシップを発揮する, - không cảm thấy bị gò bó (khó chịu):気兼ねせずに, - khó chịu với thái độ trơ trẽn:小生意気な態度にかちん来た, - phát cáu, phát bực mình, phát khó chịu:かちんと来る,

Đây là cách dùng khó chịu tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khó chịu trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới khó chịu

  • va-li to tiếng Nhật là gì?
  • cách này tiếng Nhật là gì?
  • làm từ gỗ tiếng Nhật là gì?
  • sự đảm đương tiếng Nhật là gì?
  • sự lưu ý tiếng Nhật là gì?
  • thậm chí như vậy tiếng Nhật là gì?
  • hiện thực hóa tiếng Nhật là gì?
  • thông qua tiếng Nhật là gì?
  • bãi sông tiếng Nhật là gì?
  • vỏ bọc sắt tiếng Nhật là gì?
  • tỉnh và huyện tiếng Nhật là gì?
  • sự ô uế tiếng Nhật là gì?
  • trình tự viết chữ tiếng Nhật là gì?
  • thông cảm tiếng Nhật là gì?
  • tai nghe tiếng Nhật là gì?

Từ khóa » Khó Chịu Trong Tiếng Nhật