Tính Từ Tâm Trạng Và Cảm Giác Trong Tiếng Nhật - Tiếng Nhật Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Nhật
- Học phí các lớp
- Sự kiện mới
- Đăng ký học
- Liên hệ
Học tiếng Nhật
Tính từ tâm trạng và cảm giác trong tiếng Nhật Thời gian đăng: 21/11/2016 14:03 Chia sẻ tính từ tâm trạng và cảm giác trong tiếng Nhậ. Đây là chủ đề từ vựng tiếng Nhật cực kỳ thông dụng và được sử dụng nhiều trong các tình huống giao tiếp đời thường. Bởi vậy đừng bỏ qua bài học bổ ích và thú vị này nhé! Tính từ tâm trạng và cảm giác trong tiếng Nhật Như các bạn cũng biết! Đối với người học tiếng Nhật cơ bản nếu muốn nhanh chóng làm quen và giao tiếp tốt bạn cần sở hữu một lượng từ vựng tiếng Nhật lớn. Và học từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề thông dụng là một hình thức học vô cùng hiệu quả giúp các bạn học nhanh, nhớ được nhiều hơn các từ vựng đã học. Đừng quên thực hành thường xuyên để nhớ lâu nhé.1. きもち (気持ち) tâm trạng.
- うれしい(嬉しい) vui mừng, hạnh phúc Ví dụ お越(こ)しいただいてとても嬉しい Tôi rất vui vì anh đã đến chơi - おもしろい (面白い) thú vị, vui tính Ví dụ 彼の言い方が面白い cách nói chuyện của anh ấy rất thú vị - すき (好き) thích Ví dụ 好きな料理:món ăn ưa thích - かなしい (悲しい) đau khổ Ví dụ 私はそのことを知ってとても悲しい Tôi rất buồn khi biết tin đó - つまらない (詰らない) chán Ví dụ このビデオはつまらないよ Video này nhàm chán - きらい(嫌い) ghét, không thích Ví dụ 化学が嫌いだ Tôi ghét môn Hóa học Xem Thêm : cách học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày2. かんかく (感覚) cảm giác.
- あつい (暑い) nóng (thời tiết) Ví dụ 今日ホーチミン市は暑いですね Hôm nay Hồ Chí Minh nóng nhỉ? - いたい(痛い) đau Ví dụ お腹が痛い đau bụng - かゆい (痒い) ngứa, ngứa rát Ví dụ 蚊に刺されたところがかゆい chỗ bị muỗi đốt phát ngứa - さむい(寒い) lạnh (thời tiết) Ví dụ 今日本は寒いですか? Bây giờ ở Nhật có lạnh không? - きぶんがわるい(気分が悪い) khó chịu Ví dụ 今日は少し気分が悪い hôm nay tâm trạng hơi khó chịu - ねむい(眠い) buồn ngủ Ví dụ 眠くてたまらない buồn ngủ lắm rồi Trên đây là các tính từ tâm trạng và cảm giác trong tiếng Nhật. Nếu bạn vẫn đang tìm cách học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả thì hãy tham khảo ngay cách nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu nhé. Chúc các bạn thành công. Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượngTRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
- Bình luận face
- Bình luận G+
Quay lại
Bản in
Các tin khácNhững mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi gặp rắc rối hoặc cần giúp đỡ
Những trung tâm tiếng Nhật ở Cầu Giấy tốt nhất năm 2020
Học tiếng Nhật ở đâu uy tín tại quận Thủ Đức
Từ vựng tiếng Nhật chuyên đề các địa danh nổi tiếng tại Hà Nội
Cách gõ dấu bằng và các ký tự đặc biệt trên bàn phím tiếng Nhật
Game học tiếng Nhật giúp bạn luyện tay, luyện mắt, luyện trí nhớ
- Tiếng Nhật giao tiếp
- Tiếng Nhật Sơ cấp
- Tiếng Nhật trung cấp
- Tiếng Nhật du học
Từ khóa » Khó Chịu Trong Tiếng Nhật
-
Khó Chịu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Cảm Giác Khó Chịu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Tính Từ Cảm Giác Và Tâm Trạng Tiếng Nhật - Hikari Academy
-
Tính Từ Tâm Trạng Và Cảm Giác Trong Tiếng Nhật
-
Top 15 Cảm Thấy Khó Chịu Tiếng Nhật Là Gì 2022
-
Top 15 Cảm Giác Khó Chịu Tiếng Nhật Là Gì 2022
-
Top 5 Từ Chửi Thề Tiếng Nhật Gây Cảm Giác Khó Chịu Nhất
-
Phép Tịnh Tiến Khó Chịu Thành Tiếng Nhật, Ví Dụ Trong Ngữ ... - Glosbe
-
Cảm Xúc Và Cảm Xúc Trong Tiếng Nhật - Suki Desu
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
Tính Từ Về Tâm Trạng - Cảm Giác Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Mô Tả Cảm Xúc Con Người
-
Cảm Thấy Khó Xử Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Trạng Thái Sức Khỏe