Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khó chịu tiếng Nhật nghĩa là gì. * v - いや - 「嫌」 - うらむ - 「恨む」 - きがねする - 「気兼ねする」 - ...
Xem chi tiết »
n, exp - おかん - 「悪感」 - [ÁC CẢM] * v, exp - ふかいかん - 「不快感」. Ví dụ cách sử dụng từ "cảm giác khó chịu" trong tiếng Nhật. - biểu lộ cảm giác khó ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Về cơ bản, tính từ trong tiếng Nhật được chia làm 2 loại: Các tính từ kết thúc bằng ... 今日は少し気分が悪い: hôm nay tâm trạng hơi khó chịu
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2016 · Ví dụ : 今日本は寒いですか? Bây giờ ở Nhật có lạnh không? - きぶんがわるい(気分が悪い): khó chịu. Ví dụ : 今日 ...
Xem chi tiết »
4 thg 4, 2016 · Tính từ là một trong những loại từ cực kỳ thông dụng, được dùng rất nhiều ... Ví dụ : 今日は少し気分が悪い: hôm nay tâm trạng hơi khó chịu.
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Tính từ tiếng nhật là một loại từ phổ biến và gặp thường xuyên trong quá trình học ... 今日は少し気分が悪い: hôm nay tâm trạng hơi khó chịu.
Xem chi tiết »
20 thg 11, 2019 · Top 5 từ chửi thề tiếng Nhật gây cảm giác khó chịu nhất · 5. Ngu ngốc “チ ガ (kichigai), カ ス (kasu) · 4. Dành cho con gái: あばずれ (abazure), ...
Xem chi tiết »
21 thg 11, 2016 · Ví dụ 今日本は寒いですか? Bây giờ ở Nhật có lạnh không? - きぶんがわるい(気分が悪い) khó chịu. Ví dụ 今日は少し気分が ...
Xem chi tiết »
Phép tịnh tiến khó chịu thành Tiếng Nhật là: 不快感, 不愉快, 気分が悪い (ta đã tìm được phép tịnh tiến 6). Các câu mẫu có khó chịu chứa ít nhất 914 phép ...
Xem chi tiết »
Danh sách những cảm giác và cảm xúc bằng tiếng Nhật ; 怒る, okoru, Thần kinh, kích thích ; 悔しい, kuyashii, Bực bội ; 厄介(な), yakkai, Đau đớn, áp bức, khó chịu, ...
Xem chi tiết »
Từ điển tiếng Nhật thông dụng nhất Việt Nam, với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự. ... Không tìm thấy từ vựng nào có liên quan tới: cảm thấy khó chịu.
Xem chi tiết »
27 thg 10, 2016 · + きぶんがわるい(気分が悪い) - khó chịu. Ví dụ: 今日は少し気分が悪い - hôm nay tâm trạng hơi khó chịu. + ねむい(眠い) - buồn ngủ
Xem chi tiết »
8 thg 10, 2018 · 37. イライラしている - iraira shite iru. khó chịu/ annoyed ; 38. 困惑している - こんわくしている konwaku shite iru. bối rối/ confused ; 39.
Xem chi tiết »
気恥ずかしい :xấu hổ; cảm thấy xấu hổ; cảm thấy khó xử. Xem thêm các ví dụ về cảm thấy khó xử trong câu, nghe cách phát âm, học cách chữ kanji, ...
Xem chi tiết »
12 thg 1, 2017 · Từ vựng tiếng Nhật về trạng thái sức khỏe: 元気 khỏe mạnh 強い mạnh 弱い ... 二日酔い: Khó chịu (sau khi say) ... kinh-ngu-trong-tieng-nhat ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Khó Chịu Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề khó chịu trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu