Tính Từ Về Tâm Trạng - Cảm Giác Trong Tiếng Nhật

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Lớp tiếng Nhật Hà Nội
  • Học phí tiếng Nhật
  • Tài liệu học tiếng Nhật
  • Đăng ký học tiếng Nhật
  • Trung tâm tiếng Nhật
Trang chủ  »  Các bài học tiếng Nhật

Các bài học tiếng Nhật

Tính từ về tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật Thời gian đăng: 27/10/2016 10:41 Chia sẻ các tính từ về tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật. Nắm được các tính từ này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp đời thường đấy bởi nó được dùng rất nhiều trong các tình huống giao tiếp. Tính từ về tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật Tính từ về tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật   Bạn đang học tiếng Nhật, muốn nhanh chóng giao tiếp tốt ? Vậy bổ sung các vốn từ thông dụng là yếu tố tiên quyết đấy. Lớp học tiếng Nhật đã sưu tầm và chia sẻ các tính từ tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật đính kèm các ví dụ liên quan đến tâm trạng - cảm giác phổ biến nhất trong đời sống học tập và làm việc như sau:

Tính từ về tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật.

1. きもち (気持ち) - tâm trạng + うれしい(嬉しい) - vui mừng, hạnh phúc Ví dụ : お越(こ)しいただいてとても嬉しい - Tôi rất vui vì anh đã đến chơi.   + おもしろい (面白い) - thú vị, vui tính. Ví dụ: 彼の言い方が面白い - cách nói chuyện của anh ấy rất thú vị.   + すき (好き) - thích Ví dụ: 好きな料理:món ăn ưa thích.   + かなしい (悲しい) - đau khổ Ví dụ: 私はそのことを知ってとても悲しい - Tôi rất buồn khi biết tin đó.   + つまらない (詰らない) - chán Ví dụ : このビデオはつまらないよ - Video này nhàm chán.   + きらい(嫌い) - ghét, không thích\ Học tiếng Nhật trực tuyến Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mọi lúc mọi nơi Ví dụ: 化学が嫌いだ - Tôi ghét môn Hóa học. 2. かんかく (感覚) - cảm giác + あつい (暑い) - nóng (thời tiết) Ví dụ: 今日ホーチミン市は暑いですね - Hôm nay Hồ Chí Minh nóng nhỉ?   + いたい(痛い) - đau Ví dụ: お腹が痛い - đau bụng.   + かゆい (痒い) - ngứa, ngứa rát Ví dụ:  蚊に刺されたところがかゆい - chỗ bị muỗi đốt phát ngứa.   + さむい(寒い) - lạnh (thời tiết) Ví dụ: 今日本は寒いですか? Bây giờ ở Nhật có lạnh không?.   + きぶんがわるい(気分が悪い) - khó chịu Ví dụ: 今日は少し気分が悪い - hôm nay tâm trạng hơi khó chịu.   + ねむい(眠い) - buồn ngủ Ví dụ : 眠くてたまらない - buồn ngủ lắm rồi. Trên đây là các tính từ về tâm trạng - cảm giác trong tiếng Nhật. Nếu muốn nhanh chóng giao tiếp tốt hãy luôn đồng hành cùng lớp học tiếng Nhật để bổ sung nhiều từ vựng thông dụng mỗi ngày nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở Hai Bà Trưng: Địa chỉ : Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở Cầu Giấy:   Địa chỉ : Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở Thanh Xuân: Địa chỉ : Số Số 6 ngõ 250 - Nguyễn Xiển - Hạ Đình - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở Long Biên: Địa chỉ : Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Cơ sở Quận 10: Địa chỉ : Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - TP. HCM Cơ sở Quận Bình Thạnh: Địa chỉ : Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Quận Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở Quận Thủ Đức: Địa chỉ : Số 134 Hoàng Diệu 2, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức - TP. HCM Email: nhatngusofl@gmail.com Hotline1900 986 845(Hà Nội)- 1900 886 698(TP. Hồ Chí Minh)

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Khám phá thế giới dưới biển qua các từ vựng tiếng Nhật

  • Tất tần tật các từ vựng Kanji có liên quan tới chữ “Lực” (力)

  • Yếu tố quyết định thành công trong luyện giao tiếp tiếng Nhật

  • Sử dụng trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Nhật

  • Cách viết năm yếu tố trong Kanji Nhật Bản

  • Chào tạm biệt trong tiếng Nhật nói thế nào cho đúng?

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Khó Chịu Trong Tiếng Nhật